Home » Lỗi thời tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 23:56:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lỗi thời tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 26/03/2022)
           
Lỗi thời tiếng Hàn là 뒤떨어지다, phiên âm (duetteoleojida). Lỗi thời là những gì đã cũ, lạc hậu và không còn thích hợp với hiện tại.

Lỗi thời trong tiếng Hàn là 뒤떨어지다, phiên âm (duetteoleojida). Lỗi thời là thể hiện sự lạc hậu và không theo kịp xu hướng của thời đại. 

Từ vựng tiếng Hàn liên quan về lỗi thời.

어울리다 (oullida): Phù hợp.

유행하다 (yuhaenghada): Thịnh hành.

경향 (gyonghyang): Xu hướng.

현대 (hyondae): Hiện đại.

유행이 지나다 (yuhaengi jinada): Hết mốt.

Lỗi thời tiếng Hàn là gìMột số mẫu câu liên quan đến lỗi thời.

1. 이 아이템은 시대에 뒤떨어져 공짜로 주어도 아무도 가져가지 않습니다. 

(i aitem-eun sidaee dwitteol-eojyeo gongjjalo jueodo amudo gajyeogaji anhseubnida).

Đồ vật này lỗi thời nên dù có cho miễn phí thì cũng không ai lấy. 

2. 이 제품은 뒤쳐지긴 했지만 여전히 좋아하는 사람들이 많다. 

(i jepum-eun dwichyeojigin haessjiman yeojeonhi joh-ahaneun salamdeul-i manhda).

Món hàng này tuy đã lỗi thời nhưng vẫn có rất nhiều người thích.

3. 그녀는 매우 예뻐 보이지만 그녀의 옷은 뒤쳐져 있습니다. 

(geunyeoneun maeu yeppeo boijiman geunyeoui os-eun dwichyeojyeo issseubnida).

Cô ấy trông rất xinh đẹp nhưng ăn mặc lại lỗi thời.

4. 이 옷은 이미 뒤떨어져서 팔 수 없습니다.

(i oseun imi dwittorojoso pal su opsseumnida).

Cái áo này đã lỗi thời nên không thể bán được.

5. 그의 뒤떨어진 생각이 사람들을 불쾌하게 했다.

(geue dwittorojin saenggagi saramdeureul bulkwaehage haettta).

Tư duy lỗi thời của anh đã làm phật lòng mọi người.

Nội dung bài viết lỗi thời tiếng Hàn là gì được thực hiện bởi nhân viên trung tâm dạy trực tuyến OCA.

Bạn có thể quan tâm