Home » Mặt nạ trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 14:03:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mặt nạ trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 30/09/2023)
           
Mặt nạ trong tiếng Trung là 面膜 /miànmó/, một sản phẩm không thể thiếu trong quá trình dưỡng da, được đắp lên mặt, giúp bổ sung các dưỡng chất cần thiết, cấp ẩm cho làn da.

Mặt nạ trong tiếng Trung là 面膜 /miànmó/, là một sản phẩm chăm sóc da được yêu thích của chị em phụ nữ, mỗi loại mặt nạ đều có chức nặng riêng, như: cấp nước, dưỡng ẩm, làm trắng, trị mụn,…

Một số từ vựng liên quan đến mặt nạ trong tiếng Trung:

面膜贴 /miànmó tiē/: Mặt nạ giấy

面膜泥 /miànmó ní/: Mặt nạ bùn

睡眠面膜 /shuìmián miànmó/: Mặt nạ ngủ

补水面膜 /bǔshuǐ miànmó/: Mặt nạ cấp ẩm

保湿面膜 /bǎoshī miànmó/: Mặt nạ dưỡng ẩm

提亮面膜 /tíliàng miànmó/: Mặt nạ trắng da

消炎祛痘面膜 /xiāoyán qū dòu miànmó/: Mặt nạ giảm mụn giảm viêm

修护面膜 /xiū hù miànmó/: Mặt nạ phục hồi da

抗老面膜 /kànglǎo miànmó/: Mặt nạ chống lão hóa

芦荟面膜 /lúhuì miànmó/: Mặt nạ nha đam

Một số ví dụ về mặt nạ trong tiếng Trung:

1. 敷面膜使她的皮肤更加水润,细腻。

/fū miànmó shǐ tā de pífū gèngjiā shuǐ rùn, xìnì/.

Đắp mặt nạ giúp làn da của cô ấy ngày càng căng mọng, mịn màng hơn.

2. 这个面膜补水效果真好,不刺激皮肤,吸收特别好,使皮肤水水嫩嫩。

/zhège miànmó bǔshuǐ xiàoguǒ zhēn hǎo, bù cìjī pífū, xīshōu tèbié hǎo, shuǐ shuǐ nèn nèn/.

Hiệu quả cấp ẩm của loại mặt nạ này tốt thật, không kích ứng da, lại hấp thu tốt, làm da căng mọng nước.

3. 每天晚上贴一张修护面膜,然后美美睡觉,这就是我一天中最享受的时刻。

/měitiān wǎnshang tiē yī zhāng xiū hù miànmó, ránhòu měiměi shuìjiào, zhè jiù shì wǒ yītiān zhōng zuì xiǎngshòu de shíkè/.

Khoảng thời gian tôi hưởng thụ nhất trong ngày, là đắp mặt nạ phục hồi da vào mỗi buổi tối sau đó đi ngủ.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Mặt nạ trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm