Home » Chương trình truyền hình trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 16:46:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chương trình truyền hình trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 01/07/2022)
           
Chương trình truyền hình tiếng Trung là 电视节目 /diànshì jiémù/, hay chương trình TV là một phân đoạn của nội dung dự định để phát sóng trên truyền hình, được chia thành nhiều mùa hay nhiều series.

Chương trình truyền hình trong tiếng Trung là 电视节目 /diànshì jiémù, gồm nhiều chuyên đề như lịch sử, giáo dục, giải trí, game show, chương trình ca nhạc, được chia thành giải trí có kịch bản, giải trí không theo kịch bản và tin tức.

Một số từ vựng về chương trình truyền hình trong tiếng Trung:

脱口秀 /tuō kǒu xiù/: Hài độc thoại.

新闻节目 /xīnwén jiémù/: Chương trình thời sự.

音乐节目 /yīnyuè jiémù/: Chương trình âm nhạc.Chương trình truyền hình trong tiếng Trung là gì

娱乐性节目 /yúlè xìng jiémù/: Chương trình giải trí.

访谈节目 /fǎngtán jiémù/: Chương trình tọa đàm (Talk Show).

奔跑吧 /bēnpǎo ba/: Keep Running,

创造营 /chuàngzào yíng/: Sáng tạo doanh.

快乐大本营 /kuài lè dà běn yíng/: Khoái lạc đại bản doanh (Happy Camp).

我是演说家 /wǒ shì yǎnshuō jiā/: Tôi là diễn thuyết gia.

青春有你 /qīngchūn yǒu nǐ/: Thanh xuân có bạn.

中央电视台 /zhōngyāng diànshìtái/: Đài truyền hình trung ương.

省电电视台 /shěng diàn diànshìtái/: Đài truyền hình tỉnh.

点播节目 /diǎn bò jiémù/: Chương trình phát theo yêu cầu.

早晨新闻 /zǎochén xīnwén/: Bảng tin buổi sáng.

王牌对王牌 /wángpái duì wángpái/: Vương bài đối vương bài.

Một số ví dụn về chương trình truyền hình trong tiếng Trung:

1. 你最喜欢哪一个电视节目?

/Nǐ zuì xǐhuān nǎ yīgè diànshì jiémù?/

Bạn thích chương trình truyền hình nào nhất?

2. 他从不喜欢看电视节目.

/Tā cóng bù xǐhuān kàn diànshì jiémù./

Anh ấy từ trước đến nay không thích xem chương trình truyền hình.

3. 我最喜欢看快乐大本营.

/Wǒ zuì xǐhuān kàn kuài yuè dàběnyíng./

Tôi thích xem chương trình Khoái lạc đại bản doanh nhất.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Chương trình truyền hình trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm