| Yêu và sống
Tiền tiêu vặt trong tiếng Hàn là gì
Tiền tiêu vặt trong tiếng Hàn 용돈 (yongtton) là một số tiền được đưa ra hoặc được phân bổ thường theo định kỳ cho một mục đích cụ thể. Trong bối cảnh của trẻ em, cha mẹ có thể cung cấp một khoản trợ cấp cho con họ.
Một số từ vựng về tiền tiêu vặt trong tiếng Hàn:
1. 요금 (yogeum): Cước phí.
2. 식비 (sikpi): Tiền ăn.
3. 용돈 (yongtton): Tiền tiêu vặt.
4. 버스비 (pposseubi): Tiền xe buýt.
5. 교통비 (gyotongbi): Phí giao thông.
6. 주거비 (jugobi): Tiền nhà ở.
7. 전화요금 (jonhwayogeum): Phí điện thoại.
Một số ví dụ về tiền tiêu vặt trong tiếng Hàn:
1. 제가 살고 있는 곳의 집값도 저렴합니다.
(jega salgo inneun gose jipkkaptto joryomhamnida).
Giá nhà ở nơi tôi đang sống cũng rẻ.
2. 우리 부모님은 나에게 한달에 500만 용돈을 주셨다.
(uri bumonnimeun naege handare obaengman yongttoneul jusyottta).
Bố mẹ tôi đã cho tôi 5 triệu tiền tiêu vặt mỗi tháng.
3. 전화요금은 매달 많이 써요.
(jonhwayogeumeun maedal mani ssoyo).
Phí điện thoại hàng tháng tôi tiêu rất nhiều.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Tiền tiêu vặt trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn