Home » Kiến trúc tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 15:30:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kiến trúc tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 17/06/2022)
           
Kiến trúc tiếng Trung là 建筑 /jiànzhú/. Kiến trúc là một ngành nghệ thuật và khoa học về tổ chức sắp xếp không gian, lập hồ sơ thiết kế các công trình kiến trúc.

Kiến trúc tiếng Trung là 建筑 /jiànzhú/. Kiến trúc là một ngành nghệ thuật và khoa học về tổ chức sắp xếp không gian, lập hồ sơ thiết kế các công trình kiến trúc.

Từ những vật liệu sẵn có, những tri thức khoa học, kinh nghiệm, nhu cầu thực tế, quan niệm về ý nghĩa và giá trị thẩm mỹ của các hình thức kiến trúc, mỗi nền văn hóa thường để lại hàng loạt các công trình kiến trúc có chung những phong cách kiến trúc riêng, đặc trưng cho các thời kỳ lịch sử.

Môt số từ vựng tiếng Trung về kiến trúc:

竞技场 /jìngjì chǎng/: Đấu trường.

积木 /jīmù/: Khối (xây dựng).Kiến trúc tiếng Trung là gì

谷仓 /gǔ cāng/: Chuồng.

砖房 /zhuān fáng/: Nhà gạch.

桥 /qiáo/: Cầu.

建筑 /jiànzhú/: Kiến trúc.

建筑物 /jiànzhú wù/: Tòa nhà.

宫殿 /gōngdiàn/: Cung điện, lâu đài.

大教堂 /dà jiàotáng/: Nhà thờ.

柱 /zhù/: Cột.

施工现场 /shīgōng xiànchǎng/: Công trường xây dựng.

圆屋顶 /yuán wūdǐng/: Mái vòm.

建筑物表面 /jiànzhú wù biǎomiàn/: Mặt tiền.

足球场 /zúqiú chǎng/: Sân bóng đá.

城堡 /chéngbǎo/: Lâu đài, Pháo đài.

半木结构的房子 /bàn mù jiégòu de fángzi/: Nhà nửa gỗ.

灯塔 /dēngtǎ/: Ngọn hải đăng.

丰碑 /fēngbēi/: Tượng đài.

清真寺 /qīngzhēnsì/: Nhà thờ Hồi giáo.

艺术建筑 /yìshù jiànzhú/: Tòa nhà nghệ thuật, tượng đài.

办公楼 /bàngōng lóu/: Tòa nhà văn phòng.

废墟 /fèixū/: Tàn tích.

屋顶 /wū dǐng/: Mái nhà.

脚手架 /jiǎoshǒujià/: Giàn giáo.

摩天大楼 /mótiān dàlóu/: Nhà chọc trời.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - kiến trúc tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm