Home » Cà chua tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 22:21:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cà chua tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 02/11/2022)
           
Cà chua tiếng Hàn là 토마토 /tomato/. Cà chua thường được nhóm cùng với các loại rau khác trong ẩm thực, nhưng cũng nhiều người biết đến chúng như một loại trái cây.

Cà chua tiếng Hàn là 토마토 /tomato/. Cà chua có vị hơi chua và là một loại thực phẩm bổ dưỡng, tốt cho cơ thể, giàu vitamin C và A, đặc biệt là giàu lycopeme tốt cho sức khỏe.

Một số từ vựng tiếng Hàn về cà chua:

가지목 /gajimog/: bộ Cà

새콤하다 /saekomhada/: chua chua. 

방울토마토 /bang-ultomato/: cà chua bi.Cà chua tiếng Hàn là gì

흑토마토 /heugtomato/: cà chua đen.

송이토마토 /song-itomato/: cà chua bạch tuộc.

플럼토마토 /peulleomtomato/: cà chua plum. 

토마토국 /tomatogug/: canh cà chua.

케첩 /kecheob/: sốt cà chua.

토마토 주스 /tomato juseu/: sinh tố cà chua.

토마토 껍질 /tomato kkeobjil/: vỏ cà chua. 

Một số ví dụ tiếng Hàn về cà chua:

1. 방울토마토는 한 입에 먹기 좋은 크기인데다 일반 토마토보다 맛도 달아서 아이들 간식으로 좋다. 

/bang-ultomatoneun han ib-e meoggi joh-eun keugiindeda ilban tomatoboda masdo dal-aseo aideul gansig-eulo johda/

Cà chua bi có kích thước vừa phải để ăn một miếng và có vị ngọt hơn cà chua thông thường, là món ăn vặt tốt cho trẻ em.

2. 언니는 토마토를 큼직하게 썰어서 설탕을 뿌려 내왔다. 

/onnineun tomatoreul keumjikage ssoroso soltangeul ppuryo naewattta/

Chị gái tôi cắt cà chua thành từng khoanh lớn và rắc đường lên.

3. 엄마는 건강을 위해 인스턴트 케첩을 사지 않고 집에서 직접 만드셨다. 

/ommaneun gongangeul wihae inseutonteu kechobeul saji anko jibeso jikjjop mandeusyottta/

Vì muốn tốt cho sức khỏe, mẹ tôi không mua tương cà ăn liền mà trực tiếp làm ở nhà.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - từ vựng tiếng Hàn chủ đề về cà chua.

Bạn có thể quan tâm