Home » Từ vựng tiếng Hàn về quản lý chất lượng
Today: 2024-07-01 07:10:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về quản lý chất lượng

(Ngày đăng: 09/04/2022)
           
Quản lý chất lượng tiếng Hàn là 품질 관리 (pumjil gwalri) là Là hoạt động có sự phối hợp của các yếu tố nhằm định hướng và kiểm soát tốt chất lượng sản phẩm.

Quản lý chất lượng sản phẩm phải được xem xét và tiếp cận chi tiết các hoạt động từ đầu vào đến đầu ra. Cho dù sản phẩm có phổ biến và thịnh hành đến mức nào nữa mà chất lượng sản phẩm không tốt thì việc bán hàng cũng sẽ phát sinh vấn đề.

Mỗi công ty, tổ chức, công xưởng, nhà máy đều có 1 bộ phận chuyên phụ trách quản lý chất lượng cho từng sản phẩm. Để tăng sức cạnh tranh với các công ty đối thủ thì ngoài giá cả, mẫu mã, nhu cầu người tiêu dùng.

Điều quan trọng nhất chính là chất lượng sản phẩm phải đạt hiệu quả cao. Nếu sản phẩm được chứng nhận chất lượng, phản hồi tốt của người tiêu dùng, đã  khắc phục bổ sung những thiếu sót trong sản phẩm thì chứng tỏ việc “quản lý chất lượng” của công ty này đã thành công trong việc phát triển sản phẩm.

Một số từ vựng tiếng Hàn về quản lý chất lượng:

품질 관리 (품질 관리): quản lý chất lượng

Từ vựng tiếng Hàn về quản lý chất lượng소비자 평가 (sobija pyongga): đánh giá của người tiêu dùng

품질 인증 (pumjil injeung): chứng nhận chất lượng

사용 후기 (sayong hugi): quá trình sử dụng, nhận xét

보완하다 (bowanhada): bổ sung

극복하다 (geukppokada): khắc phục

Một số mẫu câu tiếng Hàn về quản lý chất lượng:

1. 품질도 중요하지만 가격이 너무 비싸면 안 팔립니다.

Chất lượng cũng quan trọng nhưng giá quá đắt thì không bán được hàng.

2. 회사마다 제품의 품질 관리를 위한 전문 부서를 두고 있습니다.

Mỗi công ty có một bộ phận chuyên phụ trách quản lý chất lượng cho từng sản phẩm.

3. 아무리 값이 싼 재품이 잘 팔린다고 해도 품질을 무시할 수는 없습니다.

Cho dù hàng hóa giá rẻ có bán chạy đến đâu thì cũng không thể bỏ qua chất lượng.

Nội dụng bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Hàn về quản lý chất lượng.

Bạn có thể quan tâm