Home » Từ vựng tiếng Trung chủ đề tại bệnh viện
Today: 2024-11-21 18:04:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung chủ đề tại bệnh viện

(Ngày đăng: 04/06/2022)
           
Bệnh viện là cơ sở chăm sóc sức khỏe, cung cấp, điều trị sức khỏe cho bệnh nhân với các nhân viên y tế, bác sĩ, điều dưỡng chuyên ngành và các thiết bị phục vụ riêng trong mảng sức khỏe.

Bệnh viện tiếng Trung là 医院 (Yīyuàn ) . Bệnh viện là nơi tiếp nhận mọi người bệnh đến cấp cứu, khám bệnh, chữa bệnh nội trú và ngoại trú theo chế độ chính sách Nhà nước quy định. Tổ chức khám sức khoẻ và chứng nhận sức khỏe theo quy định của Nhà nước.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề tại bệnh việnMột số từ vựng tiếng Trung chủ đề tại bệnh viện:

1. 医生 (yīshēng): Bác sĩ.

2. 病人 (bìngrén): Bệnh nhân.

3. 看病 (kànbìng): Khám bệnh.

4. 西药 (xīyào): Thuốc Tây.

5. 中药 (zhōngyào): Thuốc Đông y.

6. 打针 (dǎzhēn): Tiêm, chích.

7. 输液 (shūyè): Truyền dịch.

8. 诊脉 (zhěnmài): Bắt mạch.

9. 肚子 (dùzi): Bụng.

10. 拉肚子 (lādùzi): Đau bụng, tiêu chảy.

11. 疼 (téng): Đau.

12. 呕吐 (ǒutù): Nôn ói.

13. 发烧 (fāshāo): Phát sốt.

14. 肠炎 (chángyán): Viêm ruột.

15. 消化 (xiāohuà): Tiêu hóa.

16. 没劲儿 (méijìnr): Không có sức.

17. 感冒 (gǎnmào): Bệnh cảm.

18. 咳嗽 (késòu): Ho khan.

19. 过敏 (guòmǐn): Dị ứng.

20. 休息 (xiūxí): Nghỉ ngơi.

21. 开药 (kāi yào): Kê đơn thuốc.

22. 药物 (yàowù): Các vị thuốc.

23. 服用 (fúyòng): Dùng (thuốc).

24. 片 (piàn): Viên (thuốc).

25. 浑身 (húnshēn); Toàn thân.

Một số mẫu câu tiếng Trung chủ đề tại bệnh viện:

1. 我肚子有点不舒服, 是不是得了肠炎?

(Wǒ dùzi yǒudiǎn bú shūfú, shì bùshì déliǎo chángyán?)

Bụng tôi hơi khó chịu, có phải đã bị viêm ruột không?

2. 只是消化不好,输液一下就好了。

(Zhǐshì xiāohuà bù hǎo, shūyè yīxià jiù hǎole.)

Chỉ là tiêu hóa không được tốt, truyền dịch tí là ổn thôi.

3. 我觉得浑身没劲儿,好像发烧了,你可不可以给我买感冒药吗?

(Wǒ juédé húnshēn méijìn er, hǎoxiàng fāshāole, nǐ kěbù kěyǐ gěi wǒ mǎi gǎnmào yào ma? )

Tôi có càm giác toàn thân không có sức lực, hình như sốt rồi, bạn có thể mua giúp tôi thuốc cảm không?

4. 我觉得身体不好,今天应该去医院检查检查。

(Wǒ juédé shēntǐ bù hǎo, jīntiān yìng gāi qù yīyuàn jiǎnchá jiǎnchá.)

Tôi cảm giác cơ thể không được khỏe, hôm nay phải đi bệnh viện kiểm tra xem.

5. 这种药每天吃两次,每次吃一片,饭后服用。

(Zhè zhǒng yào měitiān chī liǎng cì, měi cì chī yīpiàn, fàn hòu fúyòng.)

Loại thuốc này mỗi ngày uống hai cử, mỗi cử uống 2 viên, dùng sau bữa cơm.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung chủ đề tại bệnh viện.

Bạn có thể quan tâm