| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về các công cụ lao động
Công cụ lao động trong tiếng Hàn là 노동 도구 (nodong dogu) bao gồm các loại máy móc, phụ kiện dùng để hỗ trợ trong quá trình lao động và là yếu tố phản ánh rõ nhất trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
Một số từ vựng về các công cụ lao động:
1. 보호구 (bohogu): Đồ bảo hộ.
2. 안전모 (anjeonmo): Nón bảo hộ.
3. 안전화 (anjeonhwa): Giày bảo hộ.
4. 절단기 (jeoldangi): Máy cắt.
5. 쇠지레 (soejile): Cây xà beng.
6. 재봉틀 (jaebongteul): Máy may.
7. 통발 (tongbal): Bẫy bắt cá.
8. 그물 (geumul): Lưới bắt cá.
9. 손수레 (sonsule): Xe kéo bằng tay, xe rùa.
10. 망치 (mangchi): Búa.
11. 나사뭇 (nasamus): Đinh ốc.
12. 기중기 (gijung-gi): Cần cẩu.
13. 스패너 (seupaeneo): Cờ lê vặn đai ốc.
14. 경운기 (gyeong-ungi): Máy cày.
15. 승강기 (seung-gang-gi): Cái thang.
16. 굴삭기 (gulsaggi): Máy đào, máy sới.
17. 소화기 (sohwagi): Bình chữa cháy.
18. 전자저울 (jeonjajeoul): Cân điện tử.
19. 이앙기 (iang-gi): Máy gặt lúa.
20. 포클레인 (pokeullein): Máy xúc.
Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Hàn về các công cụ lao động.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn