Home » Chiến lược tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 14:06:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chiến lược tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 26/03/2022)
           
Chiến lược tiếng Hàn là 전략, phiên âm là jolryak. Chiến lược là một từ có nguồn gốc từ lĩnh vực quân sự, đó là phương cách để chiến thắng trong một cuộc chiến tranh.

Chiến lược tiếng Hàn là 전략, có phiên âm là jolryak.

Có nhiều định nghĩa khác nhau nhưng có thể hiểu chiến lược là những hành động, kế hoạch được thiết kế để đạt được một mục tiêu cụ thể nào đó bằng các biện pháp, các cách thức, con đường khác nhau.

Chiến lược tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến chiến lược:

1. 전쟁 /jeonjaeng/: Chiến tranh.

2. 전쟁터/jeonjaengtho/: Chiến trường, mặt trận.

3. 전쟁도발 /jeonjaengdobal/: Gây chiến.

4. 전쟁에 나가다 /jeonjaeng e nakada/: Ra trận. 

5. 협력 전략 /hyeoblyeog jeonlyag/: Chiến lược hợp tác.

6. 부대 /bude/: Bộ đội.

7. 탱크 /thaeangkhu/: Xe tăng.

8. 미사일 /masairl/: Tên lửa.

9. 무기 /muki/: Vũ khí.

10. 군대에 가다 /kunde e kada/: Đi bộ đội.

11. 수류탄 /sulyutan/: Lựu đạn.

Một số mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến chiến lược:

1. 집에서 한국어 독학, 높은 효율을 달성하려면 구체적인 전략이 필요합니다.

/jib-eseo hangug-eo doghag, nop-eun hyoyul-eul dalseonghalyeomyeon guchejeog-in jeonlyag-i pil-yohabnida/.

Tự học tiếng Hàn tại nhà nếu muốn đạt hiệu quả cao thì cần có chiến lược cụ thể. 

2. 그의 전략은 이 전쟁에서 많은 도움이 되었습니다.

/geuui jeonlyag-eun i jeonjaeng-eseo manh-eun doum-i doeeossseubnida/.

Chiến lược của ông ấy đã giúp ích rất nhiều cho trận chiến tranh kì này.

3. 비즈니스 전략은 기업 전략의 일부입니다.

/bijeuniseu jolryageun giop jolryage ilbuimnida/.

Chiến lược kinh doanh là một bộ phận của chiến lược doanh nghiệp.

Bài viết chiến lược tiếng Hàn là gì được đội ngũ OCA biên soạn.

Bạn có thể quan tâm