Home » Từ vựng tiếng Hàn về các loại rau
Today: 2024-11-24 15:28:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về các loại rau

(Ngày đăng: 06/12/2022)
           
Rau trong tiếng Hàn là 야채 /ya chae/ là tên gọi chung cho những bộ phận của thực vật được con người hay động vật dùng làm thực phẩm.

Rau trong tiếng Hàn là 야채 /ya chae/ là những thực vật có bộ phận ăn được, bao gồm hoa, quả, thân, lá ,rễ và hạt. Rau có thể không gồm hoa, quả và ngũ cốc.

Từ vựng tiếng Hàn về các loại rau:

공심채 /gong simchae/: Rau muống.

상추 /sang chu/: Rau diếp.

치커리 /chikeori/: Rau diếp xoăn.Từu vựng tiếng Hàn về các loại rau

양상추 /yang sangchu/: Rau xà lách

배추 /bae chu/: Cải thảo.

쑥갓 /ssukkat/: Tần ô.

깻잎 /kkaesip/: Lá vừng.

시금치 /sigeumchi/: Cải bó xôi

케일 /keil/: Cải xoăn. 

고수 /gosu/: Rau mùi.

Một số ví dụ tiếng Hàn về các loại rau:

1. 고기를 깻잎에 싸서 먹다.

/gogireul kkaesipe ssaseo meokda./

Cuộn thịt vào lá vừng rồi ăn. 

2. 우리는 계란과 야채를 삶았다.

/urineun gyerangwa yachaereul salmatda./

Chúng tôi luộc trứng và rau.

3. 나는 김장을 하려고 배추 열 포기를 샀다.

/naneun gimjangeul haryeogo baechu yeol pogireul satda./

Tôi định làm kimchi nên đã mua 10 bó cải thảo.

Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về các loại rau.

Bạn có thể quan tâm