Home » Từ vựng về trái phiếu tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 13:15:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về trái phiếu tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 23/11/2022)
           
Từ vựng về trái phiếu tiếng Hàn là 채권 /chaegwon/, loại chứng khoán xác nhận nghĩa vụ nợ của doanh nghiệp hoặc chính phủ với người nắm giữ, cổ phiếu, trái phiếu và chứng chỉ quỹ, chứng quyền.

Từ vựng về trái phiếu tiếng Hàn là 채권 /chaegwon/, các sản phẩm tài chính xác nhận sở hữu hợp pháp đối với tài sản hoặc phần vốn của công ty hay tổ chức, người nắm giữ trái phiếu được ưu tiên thanh toán.

Một số từ vựng về trái phiếu tiếng Hàn:

회사채 /hoesachae/: Trái phiếu doanh nghiệp.

채권 보유자 /chaegwon boyuja/: Người giữ trái phiếu.

국채 /gugchae/: Trái phiếu chính phủ.

장기 채권 /janggi chaegwon/: Trái phiếu dài hạn.

채권 쿠폰 /chaegwon kupon/: Phiếu lãi trái phiếu.

상환 채권 /sanghwan chaegwon/: Trái phiếu có thể hoàn trả.

산업 채권 /saneob chaegwon/: Trái phiếu công nghiệp.

수익률 채권 /suiglyul chaegwon/: Trái phiếu lợi tức.

차변 채권 /chabyeon chaegwon/: Trái phiếu ghi nợ.Từ vựng về trái phiếu tiếng Hàn là gì

모기지 채권 /mogiji chaegwon/: Trái phiếu thế chấp.

Một số ví dụ về từ vựng về trái phiếu tiếng Hàn:

1. 주식에 대한 자본 투자가 보장됩니다.

/jusige daehan jabon tujaga bojangdoebnida/.

Vốn đầu tư vào cổ phiếu được đảm bảo.

2. 어떤 은행 채권이 평판이 좋습니까?

/eotteon eunhaeng chaegwoni pyeongpani johseubnikka/.

Trái phiếu ngân hàng nào uy tín vậy?

3. 대가로 받은 이자는 증권의 장소에서 받는다

/daegalo badeun ijaneun jeunggwonui jangsoeseo badneunda/.

Lãi xuất nhận lại được nhận tại nơi chứng khoán.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng về trái phiếu tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm