| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Anh về ngoại hình
Ngoại hình trong tiếng Anh là appearance (əˈpirəns) là một yếu tố khá quan trọng để chúng ta tạo ấn tượng đầu tiên với ai đó một cách chỉnh chu nhất. Đối với nhiều người, đặc biệt là những bạn bước vào tuổi dậy thì, ngoại hình có thể liên quan chặt chẽ đến sự tự tôn.
Như đã nói ở trên thì ngoại hình quyết định ấn tượng đầu tiên, nhờ có ngoại hình tốt mà chúng ta sẽ thêm phần tự tin hơn và góp phần không nhỏ giúp chúng ta có được thành công.
Một số từ vựng tiếng Anh về ngoại hình:
1. Attractive (əˈtræktɪv): Quyến rũ, hấp dẫn.
2. Beautiful (ˈbjutəfəl): Xinh đẹp.
3. Body shape (bɑdi ʃeɪp): Vóc dáng, thân hình.
4. Charming (ˈʧɑrmɪŋ): Thu hút.
5. Cute (Kjut): Đáng yêu, dễ thương.
6. Fat (fæt): Thừa cân, béo.
7. Feature (ˈfiʧər): Đặc điểm, nét nổi bật.
8. Fit (fɪt): Cân đối, gọn gàng.
9. Good-looking (gʊd-ˈlʊkɪŋ): Ưa nhìn, sáng sủa.
10. Handsome (gʊd-ˈlʊkɪŋ): Đẹp trai.
11. Height (haɪt/): Chiều cao.
12. Look (lʊk): Vẻ ngoài.
13. Lovely (ˈlʌvli): Đáng yêu.
14. Muscular (ˈmʌskjələr): Cơ bắp, lực lưỡng.
15. Pretty (ˈprɪti/): Xinh xắn.
16. Short (ʃɔrt): Thấp.
17. Tall (tɔl): Cao.
18. Thin (θɪn): Gầy.
19. Ugly (ˈʌgli): Xấu xí.
20. Weight (weɪt): Cân nặng.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Anh về ngoại hình.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn