Home » Từ vựng tiếng Anh về ngoại hình
Today: 2024-07-01 09:11:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về ngoại hình

(Ngày đăng: 27/04/2022)
           
Ngoại hình là cách chúng ta nhìn nhận cơ thể của chính mình bao gồm cả khi chúng ta tự cảm thấy mình quyến rũ hay xấu xí và ngay cả khi những người khác thích dáng vẻ của chúng ta.

Ngoại hình trong tiếng Anh là appearance (əˈpirəns) là một yếu tố khá quan trọng để chúng ta tạo ấn tượng đầu tiên với ai đó một cách chỉnh chu nhất. Đối với nhiều người, đặc biệt là những bạn bước vào tuổi dậy thì, ngoại hình có thể liên quan chặt chẽ đến sự tự tôn.

Như đã nói ở trên thì ngoại hình quyết định ấn tượng đầu tiên, nhờ có ngoại hình tốt mà chúng ta sẽ thêm phần tự tin hơn và góp phần không nhỏ giúp chúng ta có được thành công.

Một số từ vựng tiếng Anh về ngoại hình:

1. Attractive (əˈtræktɪv): Quyến rũ, hấp dẫn.

2. Beautiful (ˈbjutəfəl): Xinh đẹp.Từ vựng tiếng Anh về ngoại hình

3. Body shape (bɑdi ʃeɪp): Vóc dáng, thân hình.

4. Charming (ˈʧɑrmɪŋ): Thu hút.

5. Cute (Kjut): Đáng yêu, dễ thương.

6. Fat (fæt): Thừa cân, béo.

7. Feature (ˈfiʧər): Đặc điểm, nét nổi bật.

8. Fit (fɪt): Cân đối, gọn gàng.

9. Good-looking (gʊd-ˈlʊkɪŋ): Ưa nhìn, sáng sủa.

10. Handsome (gʊd-ˈlʊkɪŋ): Đẹp trai.

11. Height (haɪt/): Chiều cao.

12. Look (lʊk): Vẻ ngoài.

13. Lovely (ˈlʌvli): Đáng yêu.

14. Muscular (ˈmʌskjələr): Cơ bắp, lực lưỡng.

15. Pretty (ˈprɪti/): Xinh xắn.

16. Short (ʃɔrt): Thấp.

17. Tall (tɔl): Cao.

18. Thin (θɪn): Gầy.

19. Ugly (ˈʌgli): Xấu xí.

20. Weight (weɪt): Cân nặng.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Anh về ngoại hình.

Bạn có thể quan tâm