| Yêu và sống
Mô tơ tiếng Hàn là gì
Mô tơ tiếng Hàn là 모터 (môtho), là một thiết bị tạo ra chuyển động, như một động cơ, nó thường được dùng để chỉ một động cơ điện hoặc một động cơ đốt trong. Bộ phận này là máy điện dùng để chuyển đổi năng lượng điện sang năng lượng cơ.
Một số từ vựng liên quan đến mô tơ trong tiếng Hàn:
전자제품점 (chonchachêphumchom): Cửa hàng điện máy.
정격 (chankyok): Định mức.
정격 전압 changkak chanap): Điện áp định mức.
발전기 ( balchonki) : Máy phát điện.
모터 ( môtho): Mô tơ.
스위치 (suuyji): Công tắc.
극한 스위치 (kunhan suuyji): Công tắc hành trình.
전선 (chonson): Dây dẫn điện.
극 (kuk): Cực.
전파 (chonpa): Tần số.
전지 (chonji): Pin, ắc qui.
Một số ví dụ về mô tơ trong tiếng Hàn:
1. 모터는 운동을 생성하는 장치입니다.
(moteoneun undongeul saengseonghaneun jangchiibnida)
Mô tơ là một thiết bị tạo ra chuyển động.
2. 모터는 종종 가전 제품에 사용됩니다.
(moteoneun jongjong gajeon jepume sayongdoebnida)
Mô tơ thường được sử dụng trong các thiết bị gia dụng.
3. 모터는 고정 부분과 회전 부분의 두 가지 주요 부분으로 구성됩니다.
(moteoneun gojeong bubungwa hoejeon bubunui du gaji juyo bubuneulo gúeongdoebnida)
Động cơ gồm hai phần chính: phần tĩnh và phần quay.
Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Mô tơ tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn