| Yêu và sống
Tính toán trong tiếng Hàn là gì
Tính toán trong tiếng Hàn là 계산 phiên âm là /kyesan/.
Thường là hầu hết các môn khoa học, và nhấn mạnh các thuật toán, phương pháp số và tính toán tượng trưng.
Toán học tính toán bao gồm việc nghiên cứu toán học trong toán học cũng như trong các lĩnh vực khoa học, trong đó tính toán đóng vai trò trung tâm và thiết yếu.
Toán học ứng dụng tính toán là sử dụng toán học cho phép và cải thiện tính toán máy tính trong toán học ứng dụng.
Một số từ vựng liên quan đến tính toán trong tiếng Hàn:
너비 /neobi/: Chiều rộng.
길이 /kiri/: Chiều dài.
덧셈 /teossem/: Phép cộng.
곱셈 /keobsem/: Phép nhân.
뺄셈 /persem/: Phép trừ.
나눗셈 /nanunsem/: Phép chia.
미터 /mitheo/: Mét.
톤 /theon/: Tấn.
리터 /litheo/: Lít.
거리 /kili/: Khoảng cách.
면적 /myonjeon/: Diện tích.
무게 /mukee/: Cân nặng.
속도 /seokteo/: Tốc độ.
Một số câu liên quan đến tính toán trong tiếng Hàn:
집에서 학교까지의 도로는 12km입니다.
/jib-eseo haggyokkajiui doloneun 12kmibnita/
Đường từ nhà đến trường là 12km.
화는 란에게 면적 계산 문제를 해결하도록 요청했습니다.
/hoaneun lan-ege myeonjeog gyesan munjeleul haegyeolhadolog yocheonghaessseubnita/
Hoa nhờ Lan giải hộ bài toán tính diện tích.5 더하기 9는 14.
/o teohaki kuneun sibsa/
Năm cộng chín bằng mười bốn.
Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ trung tâm trực tuyến OCA - Tính toán trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn