Home » Vật dụng trong phòng tắm tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 13:22:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vật dụng trong phòng tắm tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 30/05/2022)
           
Phòng tắm trong tiếng Hàn là 목용탕 (Mok-yong-thang). Để có một không gian phòng tắm hiện đại, sang trọng mà vẫn đảm bảo tuyệt đối về mặt công năng thì những vật dụng trong nhà tắm đóng vai trò then chốt.

Phòng tắm trong tiếng Hàn được gọi là 목용탕 (Mok-yong-thang). Đây là một căn phòng được thiết kế xây dựng, bố trí để phục vụ cho nhu cầu tắm rửa, vệ sinh hay thư giãn của con người. Vì vậy cấu trúc phòng có chút riêng tư và khép kín.

Vật dụng trong phòng tắm tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về vật dụng trong phòng tắm:

거울 (Keo-ul): Gương.

대야 (Dae-ya): Chậu đựng nước.

대야, 세면대 (Dae-ya, se-myeon-dae): Bồn rửa mặt.

머리 빗는 솔 (Meo-ri bit-neun sol): Lược.

면도칼 (Myeon-do-khal): Dao cạo râu.

목욕 수건 (Mok-yok su-keon): Khăn tắm.

목욕, 욕조 (Mok-yok yol-jo): Bồn tắm.

치약 (Chi-yak): Kem đánh răng.

칫솔 (Chit-sol): Bàn chải đánh răng.

목욕용 스펀지 (Mok-yok-yong seu-pyeon-ji): Miếng xốp kì cọ thân thể.

배수관 (Bae-su-koan): Ống dẫn nước thải.

샤워 (Sya-uo): Vòi sen

샴푸 (Syam-pu): Dầu gội đầu.

세탁기 (Se-thak-ki): Máy giặt.

비누 그릇 (Bi-nu keu-reut): Đĩa để xà bông.

소변기 (So-byein-ki): Bồn cầu.

수건걸이 (Su-keon-keol-i): Giá để khăn tắm.

비누 (Bi-nu): Xà bông tắm.

슬리퍼 (Seu-ri-peo): Dép mang trong phòng tắm.

양치약 (Yang-chi-yak): Nước súc miệng.

온수 (On-su): Vòi nước nóng.

작은 타월 (Jak-eun tha-uol): Khăn lau tay.

찬물/ 냉수 (Chan-mul/naeng su): Vòi nước lạnh

헤어 드라이어 (He-eo deu-ra-i-eo): Máy sấy tóc.

화장실 (Hoa-jang-sil): Nhà vệ sinh.

화장용지 (Hoa-jang-yong-ji): Giấy vệ sinh.

환기 장치 (Hoan-ki jang-chi): Thiết bị thông gió.

Một số ví dụ về vật dụng trong phòng tắm tiếng Hàn:

1. 어제 마트에 가서 샴푸를 샀어요.

(o-je ma-theu-e ka-soe syam-phu-leul sassoyo.)

Hôm qua tôi đã đi siêu thị và mua dầu gội.

2. 이 여관은 목용탕실 용품이 아주 넉넉해요.

(i yo-gwoan-eun mok-yong-thang-sil yong-phum-i a-ju noek-noek-haeyo.)

Nhà trọ này có rất nhiều đồ dùng trong phòng tắm.

3. 아버지가 세탁기를 사주셨어요.

(a-boe-ji-ka se-thak-ki-leul sa-ju-syossoyo.)

Bố tôi đã mua máy giặt cho tôi.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Vật dụng trong phòng tắm tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm