Home » Từ vựng tiếng Trung về nha khoa
Today: 2024-11-21 17:21:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về nha khoa

(Ngày đăng: 08/11/2022)
           
Từ vựng tiếng Trung về nha khoa là 牙科 /yákē/. Một khoa học nghiên cứu, chẩn định, chữa và phòng chống các bệnh về răng và các bộ phận khác trong miệng như xương hàm, nướu trong miệng.

Từ vựng tiếng Trung về nha khoa là 牙科 /yákē/. Một trong những ngành được quan tâm hàng đầu trong lĩnh vực y tế và quan trọng trong việc cải tiến sức khỏe con người.

Một số từ vựng tiếng Trung về nha khoa:

蛀牙/zhùyá/: Lỗ sâu răng.

注射 /zhùshè/: Chích thuốc.

种植体 /zhòngzhí tǐ/: Cấy ghép (phẫu thuật cấy ghép xương ổ răng để hỗ trợ hàm giả).Từ vựng tiếng Trung về nha khoa

直行 /zhíxíng/: Thẳng hàng.

智齿 /zhìchǐ/: Răng khôn.

义齿 /yìchǐ/: Răng giả.

牙龈炎 /yáyín yán/: Sưng nướu răng.

牙医 /yáyī/: Nha sỹ.

牙刷 /yáshuā/: Bàn chải đánh răng.

牙签 /yáqiān/: Tăm xỉa răng.

药物 /yàowù/: Dược phẩm.

咬合X光 /yǎohé X guāng/: Chụp X quang.

炎 /yán/: Viêm.

牙膏 /yágāo/: Kem đánh răng.

牙齿矫正 /yáchǐ jiǎozhèng/: Chỉnh nha.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Trung về nha khoa:

1.这孩子每次到牙科医院总会哭。

/Zhè háizi měi cì dào yákē yīyuàn zǒng huì kū/

Đứa trẻ ấy khóc mỗi khi đinha khoa khám răng.

2.我已到牙科医生那里智齿牙拔掉了。

/Wǒ yǐ dào yákē yīshēng nàlǐ zhìchǐ yá bá diàole/

Tôi đã đến nha khoa để nhổ chiếc răng khôn.

3.牙医用酒精给牙科医疗器械消毒。

/Yáyī yòng jiǔjīng gěi yákē yīliáo qìxiè xiāodú/

Nha sĩ khử trùng dụng cụ y tế nha khoa bằng cồn.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca – Từ vựng tiếng Trung về nha khoa.

Bạn có thể quan tâm