Home » Từ vựng tiếng Trung về hợp đồng
Today: 2024-11-21 18:21:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về hợp đồng

(Ngày đăng: 30/05/2022)
           
Hợp đồng là cam kết giữa hay nhiều cá nhân, tổ chức về việc tiến hành, xác lập mối quan hệ trong công việc hoặc thỏa thuận làm việc giữa đôi bên dựa trên nguyên tắc tuân thủ theo khuôn khổ pháp luật.

Hợp đồng trong tiếng Trung là 合同 (hétóng). Mục đích thiết lập hợp đồng là đảm bảo tính chính xác rõ ràng trong công việc. Bảo vệ quyền lợi, lợi ích hợp pháp của đôi bên trong quá trình cùng nhau xây dựng, hợp tác.

Từ vựng tiếng Trung về hợp đồngMột số từ vựng tiếng Trung về hợp đồng:

1. 签订合同 (qiāndìng hétóng): Ký kết hợp đồng.

2. 有条件的合同 (yǒu tiáojiàn de hétóng): Hợp đồng có điều kiện.

3. 双务合同 (shuāng wù hétóng): Hợp đồng song phương.

4. 单务合同 (dān wù hétóng): Hợp đồng đơn phương.

5. 判断合同 (pànduàn hétóng): Đàm phán hợp đồng.

6. 转交合同 (zhuǎnjiāo hétóng): Chuyển giao hợp đồng.

7. 接受合同 (jiēshòu hétóng): Tiếp nhận hợp đồng.

8. 审查合同 (shěnchá hétóng): Kiểm tra hợp đồng.

9. 补偿合同 (bǔcháng hétóng): Hợp đồng bồi thường.

10. 风险合同 (fēngxiǎn hétóng): Hợp đồng rủi ro.

11. 开发合同 (kāifā hétóng): Hợp đồng khai thác.

12. 主要合同 (zhǔyào hétóng): Hợp đồng chủ yếu.

13. 买卖合同 (mǎimài hétóng): Hợp đồng mua bán.

14. 借款合同 (jièkuǎn hétóng): Hợp đồng cho vay.

15. 劳动合同 (láodòng hétóng): Hợp đồng lao động.

16. 融资租赁合同 (róngzī zūlìn hétóng): Hợp đồng cho thuê tài chính.

17. 中标合同 (zhòngbiāo hétóng): Hợp đồng trúng thầu.

Một số mẫu câu tiếng Trung về hợp đồng:

1. 这是我们的合同草案, 让我们讨论一下并看是否达成协议, 仍然后我在你拟定一个合同正本, 最后就只剩下填合同还有我们的签名。

(Zhè shì wǒmen de hétóng cǎo'àn, ràng wǒmen tǎolùn yīxià bìng kàn shìfǒu dáchéng xiéyì, réngrán hòu wǒ zài nǐ nǐdìng yīgè hétóng zhèngběn, zuìhòu jiù zhǐ shèng xià tián hétóng hái yǒu wǒmen de qiānmíng.)

Đây là bản dự thảo của chúng tôi, hãy để chúng tôi thảo luận một chút để xem có thể thành công thỏa hiệp hay không, sau đó chúng tôi sẽ soạn thảo một bảnhợp đồng chính, cuối cùng những việc còn lại chỉ cần điền vào hợp đồng và chữ ký của chúng tôi.

2. 如果你的工作有危险性,影响你们的身体的话,你一定跟公司签订风险合同以保证自己的权利。

(Rúguǒ nǐ de gōngzuò yǒu wéixiǎn xìng, yǐngxiǎng nǐmen de shēntǐ dehuà, nǐ yīdìng gēn gōngsī qiāndìng fēngxiǎn hétóng yǐ bǎozhèng zìjǐ de quánlì.)

Nếu công việc bạn có tính nguy hiểm, ảnh hưởng đến sức khỏe, bạn nhất định phải ký kết hợp đồng rủi ro với công ty để đảm bảo quyền lợi của mình.

3. 签订劳动合同以前你必须仔细的看一个一个条款, 这样做可以表示具体性和公平性。

(Qiāndìng láodòng hétóng yǐqián nǐ bìxū zǐxì de kàn yīgè yīgè tiáokuǎn, zhèyàng zuò kěyǐ biǎoshì jùtǐ xìng hé gōngpíng xìng.)

Trước khi kí kết hợp đồng lao động, bạn bắt buộc xem rõ từng điều kiện, như vậy thể hiện tính cụ thể và công bằng.

Bài viết được thực hiện bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về hợp đồng.

Bạn có thể quan tâm