Home » Tóc giả trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 23:04:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tóc giả trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 15/10/2023)
           
Tóc giả trong tiếng Trung là 假发 /jiǎfà/, là tóc làm từ lông bờm ngựa, tóc, lông cừu,.. hoặc vật liệu tổng hợp, được đội trên đầu vì lý do thời trang hoặc các lý do thẩm mỹ và phong cách khác nhau.

Tóc giả trong tiếng Trung là 假发 /jiǎfà/, là sản phẩm làm đẹp không còn xa lạ với nhiều người, chúng giúp mọi người lột xác chỉ trong tíc tắc, trở nên tự tin, xinh đẹp hơn mà không cần tốn nhiều công sức.

Một số từ vựng liên quan đến tóc giả trong tiếng Trung:

刘海片 /liúhǎi piàn/: Tóc mái

假发片 /jiǎfà piàn/: Phiến tóc giả

马尾 /mǎwěi/: Tóc đuôi gà

丸子头 /wánzi tóu/: Tóc búi

长发 /chángfà/: Tóc dài

假发配件 /jiǎfà pèijiàn/: Kẹp tóc giả

直发 /zhífà/: Tóc thẳng

卷发 /juǎnfà/: Tóc xoăn

波浪卷 /bōlàng juǎn/: Xoăn gợn sóng

染发 /rǎnfà/: Tóc nhuộm

蓬松 /péngsōng/: Phồng

柔顺 /róushùn/: Mềm mượt

Một số ví dụ về tóc giả trong tiếng Trung:

1. 我戴了一顶假发。

/wǒ dàile yī dǐng jiǎfà/.

Tôi đã đội một bộ tóc giả.

2. 他戴上假发时,真把我笑坏了。

/tā dài shàng jiǎfà shí, zhēn bǎ wǒ xiào huài le/.

Anh ấy đội tóc giả vào làm tôi cười ngặt nghẽo.

3. 这个假发店卖着各种各样的假发,应有尽有,不仅吸引很多女顾客,连男顾客也来这儿逛逛。

/zhège jiǎfà diàn màizhe gè zhǒng gè yàng de jiǎfà, yīngyǒujìnyǒu, bùjǐn xīyǐn hěnduō nǚ gùkè, lián nán gùkè yě lái zhè'er guàng guàng/.

Cửa hàng tóc giả này bán đủ loại tóc giả, cần gì có đó, không chỉ thu hút nhiều khách hàng nữ mà cả khách hàng nam cũng đến đây mua sắm.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Tóc giả trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm