Home » Đại hội Thể thao Đông Nam Á tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-06 01:27:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đại hội Thể thao Đông Nam Á tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 23/05/2022)
           
Đại hội Thể thao Đông Nam Á tiếng Hàn là 스포츠 동남아시아 경기 대회 (seupocheu dongnamasia gyeonggi daehoe) là sự kiện thể thao với sự tham gia của vận động viên từ 11 nước khu vực Đông Nam Á.

Đại hội Thể thao Đông Nam Á tiếng Hàn là 스포츠 동남아시아 경기 대회 (seupocheu dongnamasia gyeonggi daehoe) tổ chức hai năm một lần vào giữa chu kỳ Đại hội Olympic và Đại hội thể thao châu Á.

Một số từ vựng tiếng Hàn về Đại hội Thể thao Đông Nam Á:

 Đại hội Thể thao Đông Nam Á tiếng Hàn là gì올림픽 (ollimpic): Thế vận hội.

국립 경기장 (guglib gyeonggijang): Sân vận động quốc gia.

문화체육관광부 (munhwacheyuggwangwangbu): Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

스포츠 동남아시아 경기 대회 (seupocheu dongnamasia gyeonggi daehoe): Đại hội Thể thao Đông Nam Á.

개최국 (gaechoegug): Nước chủ nhà.

주최자 (guchoeja): Đăng cai.

운동 선수 (undong seonsu): Vận động viên.

개막식 (gaemagsig): Lễ khai mạc.

결승전 (gyulseungjeon): Trận chung kết.

챔피언 (chaempieon): Chức vô địch.

금메달 (geummedal): Huy chương vàng.

횃불 행렬 (hwaesbul haenglyeol): Lễ rước đuốc.

일정 (iljeong): Lịch thi đấu.

Một số ví dụ tiếng Hàn về Đại hội Thể thao Đông Nam Á:

1. U23 베트남 팀이 SEAGames 31 챔피언을 차지했다.

/U23 beteunam timi SEAGames 31 chaempieoneul chajihaessda/.

Tuyển U23 Việt Nam giành chức vô địch SEAGames 31.

2. 2003년 베트남이 성공적으로 스포츠 동남아시아 경기 대회를 했다.

/2003nyeon beteunami seonggongjeogeulo seupocheu dongnamasia gyeonggi daehoereul haessda/.

Năm 2003, Việt Nam đã tổ chức thành công Đại hội Thể thao Đông Nam Á.

3. 하노이에서 제31회 동남아시안게임이 개최됩니다.

/Hanoieseo je31hoe dongnamasiangeimi gechoedoebnida/.

Hà Nội đăng cai Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - đại hội Thể thao Đông Nam Á tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm