Home » Giác quan tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 19:03:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giác quan tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 10/05/2022)
           
Giác quan trong tiếng Hàn là 감각 (gamgag), là những năng lực sinh lý của các sinh vật nhằm cung cấp thông tin nhận thức về thế giới. Con người có năm giác quan.

Giác quan trong tiếng Hàn là 감각 (gamgag), là những năng lực sinh lý của các sinh vật nhằm cung cấp thông tin nhận thức về thế giới.

Hệ thần kinh có hệ giác quan hoặc các cơ quan chuyên biệt để cảm nhận từng giác quan như nhìn, nghe, nếm, ngửi, tiếp xúc, sự chuyển động, nhiệt độ, phương hướng.

Một sốtừ vựng tiếng Hàn về giác quan:

Giác quan tiếng Hàn là gì시각 (sigag): Thị giác.

후각 (hugag): Khứu giác.

미각 (migag): Vị giác.

청각 (cheonggag): Thính giác.

촉각 (choggag): Xúc giác.

감각 (gamgag): Giác quan.

보다 (boda): Nhìn.

듣다 (deudda): Nghe.

냄새가 나다 (nemsega nada): Ngửi.

맛이 나다 (masi nada): Nếm.

식스센스 (sigseu senseu): Giác quan thứ sáu.

접촉 (jeobchog): Chạm, tiếp xúc.

감정 (gamjeong): Cảm nhận.

예고 (yaego): Linh cảm.

Một số ví dụ tiếng Hàn về giác quan

1. 미각은 미각을 인지하는 데 사용됩니다.

/migageun migageul injihaneun dae sayeongduemnita/.

Vị giác dùng để nhận biết mùi vị.

2. 인간에게는 오감이 있습니다.

/inganegyeneun ogami isseumnita/.

Con người có năm giác quan.

3. 예고는 식스센스입니다.

/yaegoneun sigseusenseuimnita/.

Linh cảm là giác quan thứ sáu.

4. 감각 기능은 세계에 대한 정보를 수신합니다.

/gamgag gineungeun segyee daehan jeongboleul susinhamnita/.

Giác quan có chức năng thu nhận thông tin nhận thức về thế giới.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - giác quan tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm