| Yêu và sống
Độc ác trong tiếng Trung là gì
Độc ác trong tiếng Trung là 恶毒 /èdú/, là sự nham hiểm, thâm độc, nhẫn tâm, thậm chí có phần thích thú trước những đau đớn gây ra cho người khác, thường hay chỉ lòng dạ, thủ đoạn, ngôn từ.
Một số từ vựng liên quan đến độc ác trong tiếng Trung:
性情邪恶 /xié’è/: Tính tình gian ác
面目凶恶 /xiōng’è/: Mặt mũi hung ác
狠心 /hěnxīn/: Nhẫn tâm
无情 /wúqíng/: Tuyệt tình
心肠狠毒 /xīncháng hěndú/: Tâm địa độc ác
残暴 /cánbào/: Tàn bạo
凶猛 /xiōngměng/: Hung dữ
恶劣行为 /èliè xíngwéi/: Hành vi tồi tệ
奸诈 /jiānzhà/: Gian xảo
卑鄙 /bēibǐ/: Bỉ ổi
Một số ví dụ về độc ác trong tiếng Trung:
1. 他恶毒地咒骂别人。
/tā èdú de zhòumà biérén/.
Anh ấy độc ác trách mắng người khác.
2. 这种恶毒的谎言完全是暗箭伤人。
/zhè zhǒng èdú de huǎngyán wánquán shì ànjiàn shāng rén/.
Những lời nói hoang đường độcác này là đang ngầm hại người khác.
3. 总有人外表像天使一样美,但心里却恶毒得要命。
/zǒngyǒu rén wàibiǎo xiàng tiānshǐ yīyàng měi, dàn xīnli què èdú de yàomìng/.
Luôn có những người vẻ ngoài đẹp như thiên sứ, nhưng tâm địa lại độc ác vô cùng.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA –Độc ác trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn