| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về hệ sinh thái
Hệ sinh thái tiếng Trung là 生态系统 (shēngtài xìtǒng) là một hệ thống mở hoàn chỉnh gồm các thành phần sống và các thành phần không sống sót như không khí, nước và đất khoáng
Một số từ vựng tiếng Trung về hệ sinh thái:
空气 (kōngqì): Không khí
水 (shuǐ): Nước
矿质土壤 (kuàngzhì tǔrǎng): Đất khoáng
栖息地 (qī xī dì): Sinh cảnh, môi trường sống
植物 (zhíwù): Thực vật
动物 (dòngwù): Động vật, loài vật, thú vật
生物 (shēngwù): Sinh học, sinh vật
非生物 (fēi shēngwù): Phi sinh học
气候 (qìhòu): Khí hậu
太阳 (tàiyáng): Mặt trời
菌 (jūn): Khuẩn, nấm, vi khuẩn
戈壁 (gēbì): Sa mạc
草原 (cǎoyuán): Thảo nguyên, đồng cỏ
食物链 (shíwùliàn): Chuỗi thức ăn
大海 (dàhǎi): Biển
Một số ví dụ tiếng Trung về hệ sinh thái:
1. 需要为细菌创造别的方法。
(Xūyào wèi xìjùn chuàngzào bié de fāngfǎ.)
Các phương pháp khác cần được tạo ra đối với vi khuẩn.
2. 草原的气候变化无常。
(cǎoyuán de qìhòu biànhuà wúcháng.)
Khí hậu trên đồng cỏ là thất thường.
3. 我国是温带气候。
(Wǒguó shì wēndài qìhòu.)
Khí hậu nước ta thuộc loại ôn đới.
Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Từ vựng tiếng Trung về hệ sinh thái.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn