Home » Từ vựng tiếng Trung về hệ sinh thái
Today: 2024-07-05 17:25:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về hệ sinh thái

(Ngày đăng: 28/06/2022)
           
Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của quần xã.

Hệ sinh thái tiếng Trung là 生态系统 (shēngtài xìtǒng) là một hệ thống mở hoàn chỉnh gồm các thành phần sống và các thành phần không sống sót như không khí, nước và đất khoáng

Một số từ vựng tiếng Trung về hệ sinh thái:

空气 (kōngqì): Không khí

水 (shuǐ): Nước

矿质土壤 (kuàngzhì tǔrǎng): Đất khoángTừ vựng tiếng Trung về hệ sinh thái

栖息地 (qī xī dì): Sinh cảnh, môi trường sống

植物 (zhíwù): Thực vật

动物 (dòngwù): Động vật, loài vật, thú vật

生物 (shēngwù): Sinh học, sinh vật

非生物 (fēi shēngwù): Phi sinh học

气候 (qìhòu): Khí hậu

太阳 (tàiyáng): Mặt trời

菌 (jūn): Khuẩn, nấm, vi khuẩn

戈壁 (gēbì): Sa mạc

草原 (cǎoyuán): Thảo nguyên, đồng cỏ

食物链 (shíwùliàn): Chuỗi thức ăn

大海 (dàhǎi): Biển 

Một số ví dụ tiếng Trung về hệ sinh thái:

1. 需要为细菌创造别的方法。

(Xūyào wèi xìjùn chuàngzào bié de fāngfǎ.)

Các phương pháp khác cần được tạo ra đối với vi khuẩn.

2. 草原的气候变化无常。

(cǎoyuán de qìhòu biànhuà wúcháng.)

Khí hậu trên đồng cỏ là thất thường.

3. 我国是温带气候。

(Wǒguó shì wēndài qìhòu.)

Khí hậu nước ta thuộc loại ôn đới.

Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Từ vựng tiếng Trung về hệ sinh thái.

Bạn có thể quan tâm