Home » Từ vựng tiếng Hàn về sản phẩm làm đẹp
Today: 2024-06-30 05:22:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về sản phẩm làm đẹp

(Ngày đăng: 29/12/2022)
           
Sản phẩm làm đẹp 뷰티 제품 /byuti jepum/ là những chất hoặc sản phẩm được dùng để trang điểm hay dưỡng da. Nhiều mỹ phẩm được thiết kế để sử dụng cho mặt và tóc.

Sản phẩm làm đẹp 뷰티 제품 /byuti jepum/ là những sản phẩm để trang điểm hay dưỡng da, làm sạch da, có dưỡng chất hay các thành phần hóa học. Được nhiều người yêu thích.

Một số từ vựng về sản phẩm làm đẹp:

립스틱 /lipseutick/: son môi.

뷰러 /byureo/: uốn mi. Từ vựng tiếng Hàn về sản phẩm làm đẹp, oca

립밤 /lipbam/: son dưỡng.

파운데이션 /pauntaeiseon/: kem nền.

스킨 /seukin/: kem lót.

아이라이너 /airainer/:chì kẻ mắt.

아이섀도 /aisaedo/: phấn mắt.

클런징 오일 /keulreonjing oil/: nước tẩy trang.

클런징 티슈 /keulreonjing tisyu/:khăn ướt tẩy trang.

마스크 /maseukeu/: mặt nạ dưỡng da.

클렌징품 /keulaenjingpum/: sữa rửa mặt.

선크림 /seonkeurim/: kem chống nắng.

수면팩 /sumyeonpeek/: mặt nạ ban đêm.

필링젤 /pillingjael/: kem tẩy da chết.

Những ví dụ về sản phẩm làm đẹp:

1. 입술이 건조하니까 립밤을 쓰세요.

/ipssuri gonjohanikka ripppameul sseuseyo/.

Môi cậu khô quá, nên sử dụng son dưỡng đi.

2. 요즘 뷰티 제품은 매우 다양하다.

/yojeum byuti jepumeun maeu dayanghada/.

Các sản phẩm làm đẹp thời nay rất đa dạng.

3. 로레알 클렌징 워터로 하면 좋을 것 같아요.

/roreal keulrenjing wotoro hamyon joeul kkot gatayo/.

Nên dùng nước tẩy trang của Loreal.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về sản phẩm làm đẹp.

Bạn có thể quan tâm