| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về con bò
Con bò trong tiếng Hàn là 소 /so/, có vóc dáng khá nhỏ nhưng lại có khả năng kham khổ, ít bệnh và cày kéo lại rất tốt nên được duy trì giống từ rất lâu đời.
Một số từ vựng về con bò trong tiếng Hàn:
등심 /deungsim/: thăn bò.
꽃등심 /kkotkkeutssal/: dẻ sườn.
아래 등심살 /arae deungsimsal/: thăn lưng.
목심 /mokssim /: thịt vai.
안심 /ansim/: thịt nạc sườn.
갈비 /galbi/: sườn bò.
양지 /yangji/: ba chỉ bò.
우둔살 /udunsal/: thịt mông.
양지머리 /yangjimori/: ức bò.
사태 /satae/: bắp bò.
소고기 /sogogi/: thịt bò.
Một số câu ví dụ về con bò trong tiếng Hàn:
1/ 등심을 구운 요리는 부드럽고 쫄깃해서 남녀노소 좋아하는 음식이다.
/Deungsimeul guun yorineun budeuropkko jjolgitaeso namnyonoso joahaneun eumsigida/
Món nướng thăn bò mềm và dai nên nam nữ già trẻ đều thích món ăn này.
2/ 말, 소, 돼지들은 가축들이다.
/Mal so dwaejideureun gachuktteurida/
Con ngựa, con bò và con lợn đều là gia súc.
3/ 여기요, 갈비구이 1인분하고 콜라 한 잔 주세요.
/Yogiyo galbigui irinbunhago kolra han jan juseyo/
Đây ạ, cho tôi một phần sườn nướng và một ly cola.
Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về con bò.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn