Home » Từ vựng tiếng Hàn về con bò
Today: 2024-11-21 15:00:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về con bò

(Ngày đăng: 03/11/2022)
           
Con bò trong tiếng Hàn là 소 /so/. Bò được chăn nuôi như gia súc để lấy thịt, như bò sữa để lấy sữa và các sản phẩm hàng ngày khác và như động vật cày kéo.

Con bò trong tiếng Hàn là 소 /so/, có vóc dáng khá nhỏ nhưng lại có khả năng kham khổ, ít bệnh và cày kéo lại rất tốt nên được duy trì giống từ rất lâu đời.

Một số từ vựng về con bò trong tiếng Hàn:

등심 /deungsim/: thăn bò.

꽃등심 /kkotkkeutssal/: dẻ sườn.

아래 등심살 /arae deungsimsal/: thăn lưng. Từ vựng tiếng Hàn về con bò

목심 /mokssim /: thịt vai.

안심 /ansim/: thịt nạc sườn.

갈비 /galbi/: sườn bò.

양지 /yangji/: ba chỉ bò.

우둔살 /udunsal/: thịt mông.

양지머리 /yangjimori/: ức bò. 

사태 /satae/: bắp bò.

소고기 /sogogi/: thịt bò.

Một số câu ví dụ về con bò trong tiếng Hàn:

1/ 등심을 구운 요리는 부드럽고 쫄깃해서 남녀노소 좋아하는 음식이다. 

/Deungsimeul guun yorineun budeuropkko jjolgitaeso namnyonoso joahaneun eumsigida/

Món nướng thăn bò mềm và dai nên nam nữ già trẻ đều thích món ăn này.

2/ 말, 소, 돼지들은 가축들이다.

/Mal so dwaejideureun gachuktteurida/

Con ngựa, con bò và con lợn đều là gia súc.

3/ 여기요, 갈비구이 1인분하고 콜라 한 잔 주세요. 

/Yogiyo galbigui irinbunhago kolra han jan juseyo/

Đây ạ, cho tôi một phần sườn nướng và một ly cola.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về con bò.

Bạn có thể quan tâm