| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề sách
Sách trong tiếng Trung gọi là 书 (shū) là sản phẩm trí tuệ của con người, được tích lũy thông qua những kiến thức thực tiễn, nền văn hóa, lịch sử của các dân tộc trên thế giới. Sách được coi là chìa khóa để mở ra thành công cho con người.
Một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề sách:
1. 报纸 (bàozhǐ): Tờ báo.
2. 杂志 (zázhì): Tạp chí.
3. 词典 (cídiǎn): Từ điển.
4. 散文 (sǎnwén): Văn xuôi.
5. 日报 (rìbào): Nhật báo.
6. 诗歌 (shīgē): Bài thơ.
7. 文献 (wénxiàn): Văn kiện.
8. 传记 (zhuànjì): Tiểu sử.
9. 封面 (fēngmiàn): Bìa.
10. 目录 (mùlù): Mục lục.
11. 年鉴 (niánjiàn): Niên giám.
12. 出版 (chūbǎn): Xuất bản.
13. 出版社 (chūbǎnshè): Nhà xuất bản.
14. 回忆录 (huíyìlù): Hồi ký.
15. 百科全书 (bǎikēquánshū): Bách khoa toàn thư.
16. 短篇小说 (duǎnpiānxiǎoshuō): Truyện ngắn.
Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về chủ đề sách.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn