Home » Từ vựng tiếng Trung về chủ đề sách
Today: 2024-11-21 20:14:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề sách

(Ngày đăng: 09/05/2022)
           
Sách là nơi chứa đựng kiến thức, mỗi cuốn sách đều có nội dung nhất định. Sách giúp cho người đọc bổ sung thêm những kiến thức mà họ chưa biết, cũng như hoàn thiện bản thân hơn.

Sách trong tiếng Trung gọi là 书 (shū) là sản phẩm trí tuệ của con người, được tích lũy thông qua những kiến thức thực tiễn, nền văn hóa, lịch sử của các dân tộc trên thế giới. Sách được coi là chìa khóa để mở ra thành công cho con người.

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề sáchMột số từ vựng tiếng Trung về chủ đề sách:

1. 报纸 (bàozhǐ): Tờ báo.

2. 杂志 (zázhì): Tạp chí.

3. 词典 (cídiǎn): Từ điển.

4. 散文 (sǎnwén): Văn xuôi.

5. 日报 (rìbào): Nhật báo.

6. 诗歌 (shīgē): Bài thơ.

7. 文献 (wénxiàn): Văn kiện.

8. 传记 (zhuànjì): Tiểu sử.

9. 封面 (fēngmiàn): Bìa.

10. 目录 (mùlù): Mục lục.

11. 年鉴 (niánjiàn): Niên giám.

12. 出版 (chūbǎn): Xuất bản.

13. 出版社 (chūbǎnshè): Nhà xuất bản.

14. 回忆录 (huíyìlù): Hồi ký.

15. 百科全书 (bǎikēquánshū): Bách khoa toàn thư.

16. 短篇小说 (duǎnpiānxiǎoshuō): Truyện ngắn.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về chủ đề sách.

Bạn có thể quan tâm