| Yêu và sống
Ví tiền tiếng Pháp là gì
Ví tiền tiếng Pháp là porte-monnaie hay le bourse, là một chiếc vật đựng nhỏ, phẳng, có thể được sử dụng để đựng các vật dụng cá nhân có kích thước nhỏ như tiền giấy, thẻ tín dụng, các giấy tờ tùy thân, ảnh, thẻ quá cảnh, danh thiếp hoặc các loại thẻ giấy khác.
Một sốtừ vựng tiếng Pháp về ví tiền:
Franc: Đồng phrăng.
Monnaie: Tiền tệ.
Euro: Euro.
Valeur: Giá trị.
Pièce: Đồng xu.
Cent: Xen.
Portefeuille: Bản kê khai.
Một số mẫu câu tiếng Pháp về ví tiền:
1. Vous me trouvez que porte-monnaie, je vais en acheter une.
Anh đưa tôi ví tiền, tôi sẽ mua một cái.
2. La nuit pâlit déjà et ma bourse est vide.
Đêm thì sắp hết còn ví tiền của tôi thì trỗng rống.
3. J'ai laissé mon portefeuille chez moi.
Tôi đã để ví tiền ở nhà.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - ví tiền tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn