Home » Từ vựng về các địa điểm công cộng trong tiếng Hàn
Today: 2024-10-05 09:59:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về các địa điểm công cộng trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 31/03/2022)
           
Địa điểm công cộng là nơi dùng để phục vụ chung cho nhiều người tại các địa điểm kín như rạp hát, rạp xem phim hay địa điểm mở như sân vận động, ngân hàng, bệnh viện...

Địa điểm công cộngtrong tiếng Hàn là 공공장소, phiên âm là gonggongjangso.

Địa điểm công cộng là nơi mọi người đều có thể sử dụng tự do, tại đây, các hoạt động chung của xã hội diễn ra thường xuyên hoặc không thường xuyên.

Từ vựng về các địa điểm công cộng trong tiếng HànMột số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề địa điểm công cộng:

1. 학교 (hakkkyo): Trường học

2. 마트 (mateu) : Siêu thị

3. 우체국 (ucheguk): Bưu điện

4. 아파트 (apateu) : Chung cư

5. 영화관 (yonghwagwan) : Rạp chiếu phim

6. 극장 (geukjjang) : Nhà hát

7. 시장 (sijang) : Chợ

8. 공원 (gongwon): Công viên

9. 식당 ( sikttang): Nhà hàng

10. 은행 (eunhaeng): Ngân hàng

11. 쇼핑몰 (syopingmol) : Trung tâm mua sắm

12. 경찰서 (gyongchalso): Sở cảnh sát

13. 병원 (byongwon) : Bệnh viện

14. 공공장소 (gonggongjangso: Địa điểm công cộng

15. 약국 (yakkkuk) : Hiệu thuốc

16. 가게 (gage) : Cửa hàng tạp hóa

17. 도서관 (dosogwan) : thư viện

18. 박물관 (bangmulgwan): bảo tàng

19. 기숙사 (gisukssa) : ký túc xá

20. 공항 (gonghang) : sân bay

21. 버스정류장 (boseujongnyujang): Trạm xe buýt

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA online - từ vựng về các địa điểm công cộng trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm