Home » Báo giá trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 07:21:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Báo giá trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 01/07/2022)
           
Báo giá trong tiếng Trung là 报价 /Bàojià/. Là việc một đơn vị kinh doanh hàng hóa, dịch vụ dựa trên giá trị sản phẩm, tình trạng thị trường và sự thương lượng với khách hàng.

Báo giá trong tiếng Trung là 报价 /Bàojià/. Là một văn bản hoặc giao tiếp bằng lời nói đưa ra một mức giá cố định cho một dự án mà một tổ chức muốn kinh doanh, muốn mua bán như: giá trị sản phẩm, thị trường.

Một số từ vựng về báo giá trong tiếng Trung:

价格 /jiàgé/: Giá cả.

还价 /huán jià/: Trả giá.

优惠 /yōuhuì/: Ưu đãi.Báo giá trong tiếng Trung là gì

降低 /jiàngdī/: Giảm xuống.

增涨 /zēng zhǎng/: Tăng lên.

报价 /bàojià/: Báo giá.

报价单 /bàojià dān/: Đơn báo giá.

大幅度 /dà fúdù/: Biên độ lớn.

成本 /chéngběn/: Chi phí sản xuất.

利润 /lìrùn/: Lợi nhuận.

市场价格 /shìchǎng jiàgé/: Giá thị trường.

Một số ví dụ về báo giá trong tiếng Trung:

1. 由于你是我们的熟客,我可以给你优惠.

/Yóuyú nǐ shì wǒmen de shúkè, wǒ kěyǐ gěi nǐ yōuhuì/.

Vì bạn là khách hàng thân thiết của chúng tôi nên tôi có thể giảm giá cho bạn.

2. 我们给你的报价是最好的.

/Wǒmen gěi nǐ de bàojià shì zuì hǎo de/.

Báo giá của chúng tôi dành cho bạn là tốt nhất rồi.

3.  代理商按市场价格给这所房子定了价.

/Dàilǐ shāng àn shìchǎng jiàgé gěi zhè suǒ fángzi dìngle jià/.

Nhà đại lý sẽ định giá nhà theo giá thị trường.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - báo giá trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm