Home » Boong tàu trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 15:10:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Boong tàu trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 08/07/2022)
           
Boong tàu tiếng Trung là 甲板 (Jiǎbǎn), là cấu trúc nằm theo chiều ngang của tàu bao gồm khung xương (xà ngang, sống dọc) và tấm lát boong.

Boong tàu tiếng Trung là 甲板 (Jiǎbǎn), là cấu trúc nằm theo chiều ngang của tàu bao gồm khung xương (xà ngang, sống dọc) và tấm lát boong; boong thường được đặt tên theo công dụng của chúng.

Một số từ vựng về Boong tàu trong tiếng Trung:

主甲板 /Zhǔ jiǎbǎn/: Boong chính.

散步甲板 /Sànbù jiǎbǎn/: Boong đi dạo.

甲板 /Jiǎbǎn/: Boong tàu.

下甲板 /Xià jiǎbǎn/: Boong dưới.

后甲板 /Hòu jiǎbǎn/: Boong sau.Boong tàu trong tiếng Trung là gì

运动甲板 /Yùndòng jiǎbǎn/: Boong thể thao.

上甲板 /Shàng jiǎbǎn/: Boong trên.

前甲板 /Qián jiǎbǎn/: Boong trước.

甲板舱 /Jiǎbǎn cāng/: Khoang boong.

甲板室 /Jiǎbǎn shì/: Phòng trên boong.

休闲甲板 /Xiūxián jiǎbǎn/: Boong thư giãn.

厕所甲板 /Cèsuǒ jiǎbǎn/: Boong vệ sinh.

救生艇甲板Jiùshēngtǐng jiǎbǎn Boong chứa thuyền cứu sinh.

Một số ví dụ về Boong tàu trong tiếng Trung:

1. 一个女孩在前甲板上摆姿势拍照.

/Yīgè nǚhái zài qián jiǎbǎn shàng bǎi zīshì pāizhào./

Một cô gái chụp ảnh trên boong trước.

2. 游客站在甲板上欣赏周围的景色.

/Yóukè zhàn zài jiǎbǎn shàng xīnshǎng zhōuwéi de jǐngsè./

Khách du lịch đứng trên boong tàu ngắm cảnh xung quanh.

3. 在散步甲板走时,我们要小心,因为现在的海风很大.

/Zài sànbù jiǎbǎn zǒushí, wǒmen yào xiǎoxīn, yīnwèi xiànzài dì hǎifēng hěn dà./

Chúng ta phải cẩn thận khi đi trên boong đi dạo vì biển lúc này đang có gió lớn.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Boong tàu trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm