Home » Xôi tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 10:08:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xôi tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 26/04/2022)
           
Xôi tiếng Hàn là 찹쌀밥, phiên âm là chabssalbab. Là đồ ăn thông dụng được làm từ nguyên liệu chính là gạo nếp, hấp chín bằng hơi nước, thịnh hành trong ẩm thực của nhiều nước châu Á.

Xôi tiếng Hàn là 찹쌀밥, phiên âm là chabssalbab. Các loại xôi được nấu và chế biến theo nhiều màu sắc và hương vị đa dạng. Được bán ở nhiều nơi, tiện lợi, ngon và rẻ. 

Ở nhiều dân tộc, xôi là thức ăn ngon dùng để đãi khách và còn là lễ vật quan trọng dùng để dâng cúng tổ tiên và thần linh.

Xôi tiếng Hàn là gì Một số từ vựng tiếng Hàn về xôi

찜통 (jjimtong): Nồi hấp. 

찹쌀 (chabssal): Gạo nếp. 

쌀을 씻다 (ssal-eul ssisda): Vo gạo. 

찰밥 (chalbab): Xôi thập cẩm. 

녹두찹쌀밥 (nogduchabssalbab): Xôi đậu xanh.

붉은찹쌀밥 (nogduchabssalbab): Xôi gấc. 

옥수수 찹쌀밥 (ogsusu chabssalbab): Xôi bắp. 

오색찹쌀밥 (ogsusu chabssalbab): Xôi ngũ sắc

찹쌀밥튀김 (chabssalbabtwigim): Xôi chiên. 

닭고기찹쌀밥 (dalg-gogichabssalbab): Xôi gà. 

땅콩 찹쌀밥 (ttangkong chabssalbab): Xôi đậu phộng. 

소시지찹쌀밥 (sosijichabssalbab): Xôi lạp xưởng. 

돼지고기조림찹쌀밥 (dwaejigogijolimchabssalbab): Xôi thịt kho tàu. 

코코넛 추출물 (kokoneos chuchulmul): Nước cốt dừa. 

제사지내다 (jesajinaeda): Cúng giỗ. 

손님을 대접하다 (sonnim-eul daejeobhada): Đãi khách. 

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn liên quan đến xôi

1. 붉은찹쌀밥은 행운, 완전한 사랑과 행복을 상징합니다.

(bulg-eunchabssalbab-eun haeng-un, wanjeonhan salang-gwa haengbog-eul sangjinghabnida).

Xôi gấc tượng trưng cho sự may mắn, tình yêu trọn vẹn và hạnh phúc.

2. 시험을 보기 전에 나는 종종 행운을 위해 녹두찹쌀밥을 먹습니다.

(siheom-eul bogi jeon-e naneun jongjong haeng-un-eul wihae nogduchabssalbab-eul meogseubnida).

Trước khi thi, tôi thường ăn xôi đậu xanh để cầu may.

3. 우리 집 근처에 아주 맛있는 닭고기찹쌀밥이 있습니다.

(uli jib geuncheoe aju mas-issneun dalg-gogichabssalbab-i issseubnida).

Gần nhà tôi có hàng xôi gà rất ngon. 

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – xôi tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm