Home » Phòng khách tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-04 07:20:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phòng khách tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 11/04/2022)
           
Phòng khách tiếng Hàn là 거실 (gosil). Phòng khách là một không gian xây dựng được bố trí trong ngôi nhà nhằm mục đích để người chủ nhà tiếp đãi khách và còn sử dụng làm không gian sinh hoạt chung cho các thành viên trong gia đình.

Phòng khách tiếng Hàn là 거실 (geosil). Thông thường phòng khách được bố trí là một căn phòng trong căn nhà, cũng có thể là một gian hoặc vách. 

Có thể nói phòng khách là phần trung tâm ở trong căn nhà thế nên tất cả đồ nội thất tốt nhất, đẹp nhất, những đồ vật có thẩm mỹ cao thường được đặt tại đây. Ngoài ra phòng khách còn có thể dùng là nơi giải trí cho cả nhà xem truyền hình, nghe nhạc,...

Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến phòng khách:

거실 (geosil): Phòng khách.

인테리어 (interieo): Trang trí nội thất.

천장 (cheonjang): Trần.

천장 선풍기 (cheonjang seonpunggi): Quạt trần.

그림 (geurim): Bức tranh.

작은 테이블 (jakeun te-ibul): Bàn nhỏ.

커피 테이블 (keopi te-ibeul): Bàn uống cafe.

소파 (sopa): Sofa.

안락의자 (An-rak-eui-ja): Ghế sofa.

텔레비전 (Thel-le-pi-jeon): Tivi.

스테레오 시스템 (Seu-the-re-o si-seu-them): Dàn âm thanh stereo.

스피커 (Seu-phi-keo): Loa.

원격 조종 (Uon-kyeok jo-jong): Điều khiển từ xa.

램프 (Raem-pheu): Đèn.

전등갓 (Jeon-deung-kat): Cái chụp đèn.

벽 (Byeok ): Tường.

커튼 (keoteun): Màn cửa.

쓰레기통 (sseulegitong): Thùng rác.

액자 (aekja): Khung ảnh.

꽃병 (kkochpyeong): Bình hoa.

벽난로 (byeoknanro): Lò sưởi.

벽난로 선반 (byeoknanro seonban): Bệ trên lò sưởi.

불 (bul): Lửa.

책장  (chaekjang): Tủ sách.

자기제품 (jagijepum): Đồ sứ.

찻주전자 (chasjujeonja): Ấm trà.

컵 (keob): Tách trà.

카펫  (kapes): Thảm trải sàn.

통나무 (tongnamu): Tấm chắn.

계단 (gyedan): Cầu thang.

단계 (dankye): Bậc thang.

난간 (nangan): Lan can.

Phòng khách tiếng Hàn là gìMột số ví dụ tiếng Hàn liên quan đến phòng khách:

1. 우리 가족은 자주 거실에서 함께 영화를 봐요.

(uri gajok-eun jaju geosileseo hamkke yeonghwa-reul bwayo).

Gia đình tôi thường cùng nhau xem phim ở phòng khách.

2. 오늘은 시간이 있어서 거실을 청소할 거예요.

(oneul-eul sigan-i issoseo geosil-eul cheongsohal geoyeyo).

Hôm nay có thời gian rảnh nên tôi sẽ dọn dẹp phòng khách.

3. 거실에 새 소파를 사려고 해요.

(geosil-e sae sopa-reul saryeogo haeyo).

Tôi định mua chiếc sofa mới cho phòng khách.

Bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - phòng khách tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm