Home » Từ vựng tiếng Hàn về các loại thức uống
Today: 2024-11-21 23:16:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về các loại thức uống

(Ngày đăng: 12/05/2022)
           
Từ vựng tiếng Hàn về các loại thức uống là 음료수 (eumlyosu). Thức uống hay còn được gọi là đồ uống có tác dụng giải nhiệt và giải khát, đóng vai trò quan trọng trong đời sống của con người.

Từ vựng tiếng Hàn về các loại thức uống là 음료수 (eumlyosu).

Thức uống hay còn được gọi là đồ uống là một loại chất lỏng được chế biến để con người có thể tiêu thụ, có tác dụng giải khác và giải nhiệt. Thức uống đóng vai trò quan trọng trong văn hóa của con người. Các loại thức uống phổ biến như là nước uống, cà phê, sữa, trà, sô cô la nóng, nước ngọt và nước sinh tố. Ngoài ra còn có các thức uống có cồn như bia, rượu.

Nước uống giúp làm giảm quá trình oxy hóa và sự phát ra các chất phóng xạ bên trong cơ thể, giúp cơ thể tiêu hóa tốt hơn, không mắc bệnh táo bón, giảm cân giữ nước cho cơ thể, đem lại sự tươi tắn, khỏe khoắn cho con người mỗi ngày.

Một số từ vựng tiếng Hàn về các loại thức uống:

커피 /keopi/: Cà phê.Từ vựng tiếng Hàn về các loại thức uống

밀크커피 /milkeukeopi/: Cà phê sữa.

 블랙커피 /beullaegkeopi/: Cà phê đen.

우유 /u yu/: Sữa.

핫초코 /haschoko/: Sô cô la nóng.

홍차 /hongcha/: Hồng trà.

차 /cha/: Trà.

레몬주수 /lemonjuseu/: Nước chanh.

녹차 /nokcha/: Trà xanh.

오렌지주스 /olenjijuseu/: Cam vắt.

스무디 /seumudi/: Sinh tố.

리차 /licha/: Trà lúa mạch.

주스 /juseu/: Nước ép trái cây.

생수 /saengsu/: Nước suối.

콜라 /kolla/: Coca.

야자수 /yajasu/: Nước dừa.

술 /sul/: Rượu.

동동주 /dongdongju/: Rượu Dongdong.

보드카 /bodeuka/: Rượu Volka.

샴페일 /syampeil/: Rượu sâm panh.

포도주 /podoju/: Rượu nho.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về các loại thức uống.

Bạn có thể quan tâm