Home » Kết hôn tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 00:38:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kết hôn tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 25/06/2022)
           
Kết hôn tiếng Trung là 结婚 /jiéhūn/, là việc hai người xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của pháp luật.

Kết hôn tiếng Trung là 结婚 /jiéhūn/, là việc hai người xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của pháp luật.

Một số từ vựng tiếng Trung về kết hôn:

婚礼 /Hūn lǐ/: Hôn lễ, lễ cưới.

结婚十五周年水晶婚 /Jiéhūn shíwǔ zhōunián shuǐjīng hūn/: Lễ cưới pha lê (15 năm).

结婚二十五周年银婚 /Jiéhūn èrshíwǔ zhōunián yín hūn/: Lễ cưới bạc (25 năm).Kết hôn tiếng Trung là gì

结婚五十周年金婚 /Jiéhūn wǔshí zhōunián jīnhūn/: Lễ cưới vàng (50 năm).

结婚六十周年钻石婚 /Jiéhūn liùshí zhōunián zuànshí hūn/: Lễ cưới kim cương (60 năm).

结婚 /Jié hūn/: Kết hôn.

离婚 /Lí hūn/: Ly hôn.

求婚 /Qiú hūn/: Cầu hôn.

订婚 /Dìng hūn/: Đính hôn.

聘礼 /Pìn lǐ/: Sính lễ.

彩礼 /Cǎi lǐ/: Quà cưới.

早婚 /Zǎo hūn/: Tảo hôn.

再婚 /Zài hūn/: Tái hôn.

结婚登记 /Jiéhūn dēngjì/: Đăng ký kết hôn.

结婚证书 /Jiéhūn zhèngshū/: Giấy hôn thú.

新娘 /Xīn niáng/: Cô dâu.

新郎 /Xīn láng/: Chú rể.

Một số ví dụ tiếng Trung về kết hôn:

1. 他爱的人今天结婚了,他非常难过.

/Tā ài de rén jīntiān jiéhūnle, tā fēicháng nánguò/.

Hôm nay người anh ấy yêu kết hôn, anh ấy rất buồn.

2. 小美,我们结婚吧!

/Xiǎo měi, wǒmen jiéhūn ba/!

Tiểu Mỹ, chúng ta kết hôn nhé!

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - kết hôn trong tiếng trung là gì.

Bạn có thể quan tâm