| Yêu và sống
Kết hôn tiếng Trung là gì
Kết hôn tiếng Trung là 结婚 /jiéhūn/, là việc hai người xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của pháp luật.
Một số từ vựng tiếng Trung về kết hôn:
婚礼 /Hūn lǐ/: Hôn lễ, lễ cưới.
结婚十五周年水晶婚 /Jiéhūn shíwǔ zhōunián shuǐjīng hūn/: Lễ cưới pha lê (15 năm).
结婚二十五周年银婚 /Jiéhūn èrshíwǔ zhōunián yín hūn/: Lễ cưới bạc (25 năm).
结婚五十周年金婚 /Jiéhūn wǔshí zhōunián jīnhūn/: Lễ cưới vàng (50 năm).
结婚六十周年钻石婚 /Jiéhūn liùshí zhōunián zuànshí hūn/: Lễ cưới kim cương (60 năm).
结婚 /Jié hūn/: Kết hôn.
离婚 /Lí hūn/: Ly hôn.
求婚 /Qiú hūn/: Cầu hôn.
订婚 /Dìng hūn/: Đính hôn.
聘礼 /Pìn lǐ/: Sính lễ.
彩礼 /Cǎi lǐ/: Quà cưới.
早婚 /Zǎo hūn/: Tảo hôn.
再婚 /Zài hūn/: Tái hôn.
结婚登记 /Jiéhūn dēngjì/: Đăng ký kết hôn.
结婚证书 /Jiéhūn zhèngshū/: Giấy hôn thú.
新娘 /Xīn niáng/: Cô dâu.
新郎 /Xīn láng/: Chú rể.
Một số ví dụ tiếng Trung về kết hôn:
1. 他爱的人今天结婚了,他非常难过.
/Tā ài de rén jīntiān jiéhūnle, tā fēicháng nánguò/.
Hôm nay người anh ấy yêu kết hôn, anh ấy rất buồn.
2. 小美,我们结婚吧!
/Xiǎo měi, wǒmen jiéhūn ba/!
Tiểu Mỹ, chúng ta kết hôn nhé!
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - kết hôn trong tiếng trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn