| Yêu và sống
Tỏ tình trong tiếng Pháp là gì
Tỏ tình trong tiếng Pháp là exprimer de l'amour, tỏ tình là một cá nhân bày tỏ cảm xúc, tình cảm bày tỏ cho người mình yêu biết tình cảm của mình đối với người ấy, có thể sử dụng vô vàn hành vi cử chỉ, các phương cách khác nhau.
Một số từ vựng về tỏ tình trong tiếng Pháp:
Flirter: Tán tỉnh.
Poursuivre: Theo đuổi.
Amour: Yêu.
Affection: Tình cảm.
Baisse de l'ouïe: Thả thính.
La personne dans votre cœur: Người trong lòng.
Sortir ensemble: Cuộc hẹn.
Tenez-vous la main: Nắm tay.
Premier amour: Mối tình đầu.
Một số ví dụ về tỏ tình trong tiếng Pháp:
1. Puis-je être ta petite amie?
Em có thể làm bạn gái của anh không?
2. Tu es secrètement amoureuse de lui depuis 3 ans, aujourd'hui tu dois lui avouer.
Bạn đã yêu thầm anh ấy 3 năm, hôm nay bạn phải tỏ tình với cô ấy.
3. Je suis tombé amoureux de toi au premier regard.
Tôi đã yêu em ngay từ cái nhìn đầu tiên.
Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Tỏ tình trong tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn