Home » Từ vựng tiếng Nhật chủ đề luật hình sự
Today: 2024-07-05 13:30:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề luật hình sự

(Ngày đăng: 08/05/2023)
           
Luật hình sự trong tiếng Nhật là 刑法 (けいほう) phiên âm là keihou. Bài viết này Oca sẽ tổng hợp một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chủ đề luật hình sự.

Luật hình sự trong tiếng Nhật là 刑法 (けいほう) phiên âm là keihou. Bộ luật hình sự là đạo luật hoàn chỉnh bao gồm hệ thống các quy phạm pháp luật hình sự quy định về tội phạm và hình phạt nói chung cũng như về các tội phạm cụ thể và các khung hình phạt đối với tội phạm cụ thể đó.

Một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề luật hình sự:

1. 犯罪 (は ん ざ い - hanzai): Tội phạm.

2. 強迫 (き ょ う は く - kyouhaku): Tấn công.

3. 陰謀 (い ん ぼ う - inbou): Âm mưu.

4. 殺人 (さ つ じ ん - satsujin): Kẻ giết người.

5. 過失 致死 罪 (か し つ ち し ざ い - kashitsu chishizai): Ngộ sát.

6. 被疑 者 (ひ ぎ し ゃ - higisha): Nghi ngờ.

7. 窃盗 (せっとう - settou): Trộm cắp.

8. 逮捕 (た い ほ - taiho): Bắt giữ.

9. 罰 (ば つ - batsu): Hình phạt, trừng trị.

10. 死刑 (し け い - shikei): Bản án tử hình.

11. 終身 刑 (し ゅ う し ん け い - shuushinkei): Tù chung thân.

Mẫu câu tiếng Nhật chủ đề luật hình sự:

1. 我々は、やっとのことで悪名高い強盗を逮捕した。

(Wareware wa, yatto no koto de akumeidakai gōtō wo taiho shita).

Cuối cùng, chúng ta cũng có đủ bằng chứng để bắt tên trộm khét tiếng.

2. 警察はその交通事故の原因を調べている。

(Keisatsu wa sono kōtsū jiko no gen'in wo shirabete iru).

Cảnh sát đang điều tra làm rõ nguyên nhân của vụ tai nạn giao thông.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật chủ đề luật hình sự.

Bạn có thể quan tâm