| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về ngành Marketing
Marketing tiếng Hàn là 마케팅( maketing) những người làm việc trong lĩnh vực Marketing, chịu trách nhiệm nghiên cứu, phân tích thị trường và lên kế hoạch chiến lược nhằm cung cấp sản phẩm và dịch vụ.
Hàn Quốc hiện nay đã rất nổi tiếng với lĩnh vực “marketing nghệ thuật” và phát triển thành “cơn bão” Halluy trên toàn thế giới. Chính vì sự thành công vang dội đó, ngành marketing đỉnh cao của Hàn Quốc vẫn luôn rất được chú trọng và đầu tư một cách xứng đáng.
Một số từ vựng tiếng Hàn về ngành Marketing:
매각하다(mae-ka-kha-ta): Bán lại.
매수인( mae-su-in): Người mua.
매입 은행(mae-ib-eun-haeng): Ngân hàng mua.
매출액(mae-chul-aek): Doanh thu/ doanh số.
메도인(me-to-in): Người bán.
명세 사항(myong-se-sa-hang): Hạng mục chi tiết.
명의(myong-ui): Tên/ danh nghĩa.
물색하다(mul-sae-kha-ta): Chọn lựa/ tìm kiếm.
물품 대금(mul-pum-tae-keum): Tiền hàng.
반품시키다(ban-pum-si-khi-ta): Trả lại hàng.
부서(bu-so): Bộ phận.
마케팅 비용( ma-ke-ting-bi-yong): Chi phí marketing.
광고정책(kwang-ko-jeong-chaek): Chính sách quảng cáo.
배너(bae-neo): Băng rôn quảng cáo.
전단지(jeon-tan-ji): Tờ rơi quảng cáo.
광고문(kwang-ko-mun): Đoạn quảng cáo, bài quảng cáo, câu quảng cáo.
광고인(kwang-ko-in): Dân quảng cáo, giới quảng cáo.
광고판(kwang-ko-pan): Bảng quảng cáo.
광고비(kwang-ko-bi): Chi phí quảng cáo.
광고란(kwang-ko-ran): Vị trí quảng cáo, trang quảng cáo.
공익 광고(kwang-ik-kwang-ko): Quảng cáo công ích.
광고 매체(kwang-ko-mae-che): Phương tiện quảng cáo.
광고주(kwang-ko-ju): Người đăng ký quảng cáo.
선전물(seon-jeon-mul): Vật quảng bá, vật quảng cáo.
선전문(seon-jeon-mun): Bài quảng bá, nội dung quảng cáo.
네온사인(ne-on-sa-in): Đèn nê-ông, đèn nê-ông quảng cáo.
게재하다(ke-jae-ha-ta): Đăng bài.
공개방송(kong-kae-bang-song): Phát hành công khai.
광고면(kwang-ko-myong): Trang quảng cáo.
국영방송(kuk-yong-bang-song): Đài truyền hình nhà nước.
대중매체(tae-jung-mae-che): Phương tiện truyền thông.
사회면(sa-hwe-myong): Trang xã hội.
마케팅 목표(ma-ke-ting-mok-pyo): Mục tiêu marketing.
대자보(tae-ja-bo): Tấm áp phích, tờ quảng cáo tường.
포스터(po-seu-teo): Tờ áp phích, poster
라임라이트(ra-im-ra-i-teu): Ánh sáng đèn, đèn quảng cáo, đèn sân khấu.
삐라(bbi-ra): Tờ quảng cáo, tờ yết thị, tranh cổ động, áp phích, tờ rơi.
홍보활동(hong-bo-hwal-tong): Hoạt động tuyên truyền, hoạt động quảng cáo tiếp thị.
허위광고(heo-wi-kwang-ko): Quảng cáo sai sự thật, quảng cáo gian dối.
애드웨어(ae-teu-we-o): Phần mềm quảng cáo.
광고(kwang-ko): Sự quảng bá, sự quảng cáo.
펨퍼타이징(pem-peo-ta-i-jing): Quảng cáo nữ quyền.
구직광고(ku-jik-kwang-ko): Quảng cáo người tìm việc.
예고편(ye-ko-pyun): Đoạn phim quảng cáo phim mới.
전광판(jon-kwang-pan): Bảng quảng cáo điện tử.
광고성 정보(k wang-ko-song-jong-bo): Thông tin mang tính quảng cáo.
카피(kha-pi): Lời quảng cáo.
Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về ngành Marketing là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn