Home » Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề máy móc
Today: 2024-07-08 08:34:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề máy móc

(Ngày đăng: 12/05/2022)
           
Máy móc trong tiếng Hàn là 기계 (gigye). Máy móc là những vật có kết cấu hoàn chỉnh nhưng phức tạp. Nó sử dụng sức mạnh để tác dụng lực làm một hoạt động nào đó nhằm phục vụ cho đời sống con người.

Máy móc trong tiếng Hàn là 기계 (gigye). Máy móc là thiết bị cơ học được điều khiển bởi con người, động vật hay lực của các môi trường tự nhiên như gió, nước, năng lượng nhiệt, điện và năng lượng cơ khí, hóa học.

Ngày nay, máy móc giữ vai trò rất quan trọng trong đời sống của con người. Nó góp phần nâng cao năng suất lao đông, giúp sản xuất lượng lớn hàng hóa một cách nhanh chóng hơn, tiết kiệm được chi phí thuê nhân công, giảm đi phần nào sức lực lao động chân tay cho con người.

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề máy mócMột số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề máy móc:

섬유기계 (seom yugigye): Máy dệt.

선반 (seonban): Máy tiện.

그라인더 (geulaindeo): Máy mài.

압축기 (abchuggi): Máy nén khí.

프레스 (peuleseu): Máy dập.

전단기 (jeondangi): Máy cắt.

기계 (gigye): Máy móc.

미싱 (mising): Máy may.

드릴 (deulil): Máy khoan.

포장기 (pojanggi): Máy đóng gói.

지게차 (jigecha): Xe nâng.

분해시키다 (bunhaesikida): Tháo máy.

크레인/호이스트 (keulein/hoiseuteu): Máy cẩu.

용접기 (yongjeobgi): Máy hàn.

임팩트 (impaegteu): Máy vặn ốc tự động.

시엔시 (siensi): Máy gia công CNC.

레디알 (ledial): Máy bán tự động.

경도기 (gyeongdogi): Máy đo độ cứng của kim loại.

진동로 (jeondonglo): Máy xử lý nhiệt phần thô.

샌딩기 (saendinggi): Máy thổi lớp mảng bám cơ khí.

Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về chủ đề máy móc.

Bạn có thể quan tâm