Home » Từ vựng tiếng Trung về ngoại thương
Today: 2024-07-06 23:03:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về ngoại thương

(Ngày đăng: 29/10/2022)
           
Từ vựng tiếng Trung về ngoại thương là 外贸 /Wàimào/ những hoạt động buôn bán, trao đổi trên thị trường giữa các quốc gia theo nguyên tắc ngang bằng giá.

Từ vựng tiếng Trung về ngoại thương là 外贸 /Wàimào/ những hoạt động buôn bán, trao đổi trên thị trường giữa các quốc gia theo nguyên tắc ngang bằng giá.

Một số từ vựngtiếng Trung về ngoại thương:

外销 /Wàixiāo/: Bán ra nước ngoài.

舱单 /Cāng dān/: Bảng kê khai hàng hóa trên tàu.

报价 /Bàojià/: Báo giá.

卖方 /màifāng/: Bên bán.

买方 /mǎifāng/: Bên mua.Từ vựng tiếng Trung về ngoại thương

边境贸易 /Biānjìng màoyì/: Biên mậu, mậu dịch biên giới.

赔偿 /Péicháng/: Bồi thường.

装运港 /Zhuāngyùn gǎng/: Cảng bốc hàng.

到达港 /Dàodá gǎng/: Cảng đến.

出发港 /chūfā gǎng/: Cảng xuất phát, cảng đi.

质量 /zhìliàng/: Chất lượng.

支付 /zhīfù/:Chi trả.

出口许可证 /Chūkǒu xǔkě zhèng/: Giấy phép xuất khẩu.

进口商品 /Jìnkǒu shāngpǐn/: Hàng hóa nhập khẩu.

出口商品 /Chūkǒu shāngpǐn/: Hàng hóa xuất khẩu.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Trung về ngoại thương:

1.她大学毕业后,应聘到一家外贸公司做会计工作。

/Tā dàxué bìyè hòu, yìngpìn dào yījiā wàimào gōngsī zuò kuàijì gōngzuò/

Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán ở một công ty ngoại thương.

2.我国的对外贸公司易近几年来有所发展。

/Wǒguó de duìwài gōngsī màoyì jìn jǐ niánlái yǒu suǒ fāzhǎn/

Các công ty ngoại thương của đất nước tôi đã phát triển  trong những năm gần đây.

3.这家公司是对外贸易公司。

/Zhè jiā gōngsī shì duìwài màoyì gōngsī/

Công ty này là một công ty thương mại nước ngoài.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung trung tâm Oca – Từ vựng tiếng Trung về ngoại thương.

Bạn có thể quan tâm