Home » Chiến thắng tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-24 15:30:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chiến thắng tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 05/04/2022)
           
Chiến thắng trong tiếng Hàn là 승리하다 (Seungnihada). Chiến thắng hay còn gọi là sự thắng lợi, là để chỉ ra người thắng cuộc trong một giao đấu hay bất kì một cuộc thi đấu nào.

Chiến thắng trong tiếng Hàn là 승리하다, phiên âm là (seunglihada). Chiến thắng, còn gọi là thắng lợi, là một thuật ngữ, vốn được áp dụng cho chiến tranh, để chỉ thành đạt trong một trận giao đấu tay đôi, trong các chiến dịch quân sự, hoặc có thể hiểu rộng ra là trong bất kỳ một cuộc thi đấu nào. 

chiến thắng tiêng hàn là gìMột số từ vựng liên quan về chiến thắng:

노려카다(noryeokkata): Cố gắng.

패배(paebae): Thất bại.

행운(hengun): Vận may.

성공하다(seong-gonghada): Thành công.

막상막하다(maksangmakhata): Ngang tài ngang sức.

승리를 쟁취하다(seunglileul jaengchwihada): Giành thắng lợi.

Một số mẫu câu về chiến thắng trong tiếng Hàn:

 1. 최종 승리를 향해 전진합시다!

/choejong seunglileul hyanghae jeonjinhabsida!/

Tiến lên giành chiến thắng chung cuộc!

 2. 조언자가 많아야 승리한다.

/jo-eonjaga manh-aya seunglihanda./

Nhờ nhiều cố vấn, có được chiến thắng.

3. 우리를 치려고 만들어지는 무기는 성공하지 못할 것이다.

/ulileul chilyeogo mandeul-eojineun mugineun seong-gonghaji moshal geos-ida./

Không binh khí nào chiến thắng được chúng ta

4. 착한 쪽은 늘 나쁜 쪽을 이기지.

/chaghan jjog-eun neul nappeun jjog-eul igiji./

Cái thiện bao giờ cũng chiến thắng cái ác.

5. 내일 밤, 곧 일어날 승리를 기념하는 파티를 하고.

/naeil bam, god il-eonal seunglileul ginyeomhaneun patileul hago./

Tối mai ta sẽ liên hoan ăn mừng chiến thắng.

6. 기나긴 법적 투쟁이 마침내 승리로 끝나다!

/ginagin beobjeog tujaeng-i machimnae seunglilo kkeutnada!/

Cuộc đấu tranh dài về pháp lý đã chiến thắng!

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - chiến thắng tiếng Hàn là gì

Bạn có thể quan tâm