| Yêu và sống
Thiếu thốn tiếng Hàn là gì
Thiếu thốn tiếng Hàn là 결핍 (gyolpip). Từ vựng này sử dụng trong những tình cảnh khó khăn của những mảnh đời đang gặp những khốn khó trong cuộc sống hoặc thiếu hụt về một phương diện nào đó trong cuộc sống.
Một số từ tiếng Hàn đồng nghĩa với thiếu thốn:
열악하다 (yorakada).
변변찮 (byonbyonchanta).
부족하다 (bujokada).
빈약하다 (binyakada).
구차 (gucha).
결하다 (gyolhada).
Một số mẫu tiếng Hàn về thiếu thốn.
1. 저는 가족의 애정결핍으로 슬프다.
(oneun gajoge aejonggyolpibeuro seulpeuda).
Tôi cảm thấy buồn tủi vì thiếu thốn tình thương gia đình.
2. 평야 지대는 깨끗한 물 결핍의 위험에 처해 있다.
(pyongya jidaeneun kkaekkeutan mul bujoge wihome chohae ittta).
Khu vực đồng bằng đang gặp nguy cơ thiếu thốn nước sạch.
3. 피가 부족해 창백해진 피부.
(piga bujokae changbaekaejin pibu).
Da tái nhợt vì thiếu máu.
4. 원료가 부족했기 때문에 일을 멈추어야만 했다.
(wolryoga bujokaetkki ttaemune ireul momchuoyaman haettta).
Bắt buộc phải dừng cȏng việc vì thiếu nguyȇn liệu.
5. 그 가난한 학생의 옷은 언제나 부족했다.
(geu gananhan hakssaenge oseun onjena bujokaettta).
Quần áo của học sinh nghèo ấy lúc nào cũng thiếu thốn.
Nội dung bài viết thiếu thốn tiếng Hàn là gì được biên soạn bởi trung tâm giảng dạy trực tuyến OCA.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn