| Yêu và sống
Quả ớt tiếng Hàn là gì
Quả ớt tiếng Hàn là 고추 (cochu), có nguồn gốc từ châu Mỹ nhưng hiện nay nó được trồng khắp nơi trên thế giới với các công dụng chính là làm gia vị, làm rau ăn và đóng vai trò như một vị thuốc.
Một số từ vựng liên quan đến quả ớt trong tiếng Hàn:
빨간고추 (bbalcancochu): Quả ớt đỏ.
풋고추 (puscochu): Quả ớt xanh.
말린고추 (malrincochu): Ớt khô.
고추가루 (cochucaru): Ớt bột.
고추 (cochu): Quả ớt.
고추장 (cochujang): Tương ớt.
피망 (pimang): Ớt chuông.
위험한 고추 (uyhomhan cochu): Ớt hiểm.
물방울 고추 (mulbangul cochu): Ớt giọt nước.
Một số ví dụ về quả ớt trong tiếng Hàn:
1. 칠리는 향신료다.
(chillineun hyangsinlyoda)
Ớt là một loại gia vị.
2. 고추를 많이 먹으면 건강에 매우 해롭다.
(gochuleul manhi meogeumyeon geongange maeu haelobda)
Ăn nhiều ớt rất hại cho sức khỏe.
3. 고추는 향신료, 야채 및 약으로 사용됩니다.
(gochuneun hyangsinlyo, yachae mich yageulo sayongdoebnida)
Ớt được dùng làm gia vị, rau và làm thuốc.
Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - quả ớt tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn