| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề ngôi nhà
Trong tiếng hàn ngôi nhà có tên là 집 (jib). Ở Hàn quốc có hai kiểu ngôi nhà đó là nhà mang phong cách truyền thống Hanok chia thành bốn khu và phân thành hai tầng lớp, và nhà mang phong cách hiện đại chia thành các phòng chính như phòng ngủ, phòng bếp, phòng khác và nhà vệ sinh.
Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề ngôi nhà:
현관 (hyeongwan): Hiên nhà.
계단 (gyedan): Cầu thang.
입구 (ibgu): Lối vào.
집번지 (jibbeonji): Số nhà.
엘리베이터 (ellibeiteo): Thang máy.
우체통 (uucheton): Hòm thư.
정원 (jeong-won):Vườn.
임대주 (iimdaeju): Chủ nhà.
지하실 (jihasil): Tầng hầm.
차고 (chago): Nhà xe.
수영장 (suyeongjang): Bể bơi.
벌코니 (balkoni): Ban công.
벽 (byeog): Tường.
문 (mun): Cửa.
울타리 (ultali): Hàng rào.
거실 (geosil): Phòng khách.
부역 (buyeog): Phòng bếp.
화장실 (hhwajangsil): Phòng vệ sinh.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA-Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề ngôi nhà.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn