Home » Từ vựng tiếng Hàn về áp lực cuộc sống
Today: 2024-11-21 21:21:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về áp lực cuộc sống

(Ngày đăng: 07/05/2022)
           
Áp lực cuộc sống tiếng Hàn là 삶의 압력 (salmui ablyeog). Áp lực cuộc sống là những tác động tiêu cực, mang lại cảm giác không tốt cho con người, nó khiến cho người ta cảm thấy chán nản, thất vọng.

Áp lực cuộc sống tiếng Hàn là 삶의 압력 (salmui ablyeog), áp lực mang những tác động tiêu cực và cảm giác không tốt cho con người, nó khiến người ta cảm thấy chán nản và thất vọng, rơi vào trạng thái mệt mỏi, không còn cảm giác thích thú làm bất cứ điều gì.

Từ vựng tiếng Hàn về áp lực cuộc sốngMột số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề áp lực cuộc sống:

실업 (sil-oeb): Thất nghiệp.

직업을 구하다 (jig-eob-eul guhada): Xin việc.

우울증 (uuljeung): Trầm cảm.

피곤하다 (pigonhada): Mệt mỏi.

일 압력 (il ablyeog): Áp lực công việc.

낙담하다 (nagdamhada): Chán nản.

실망하다 (silmanghada): Thất vọng.

슬퍼 (seulpeo): Buồn bã.

보정적 생각 (bujeongjeog saeng-gag): Suy nghĩ tiêu cực

Một số ví dụ tiếng Hàn về áp lực cuộc sống:

1. 시험을 잘 못봐서 우울하다.

(siheomeul jal mosbwaseo uulhada)

Tôi chán nản vì tôi đã không làm tốt trong kỳ thi.

2.나는 직업을 찾을 수 없기 때문에 피곤하다고 느낀다.

(naneun jigeobeul chajeul su eobsgi ttaemune pigonhadago neukkinda)

Tôi cảm thấy mệt mỏi vì tôi không thể tìm được việc làm.

3. 구직활동을 해야 한다는 압박감을 느낀다.

(gujighwaldongeul haeya handaneun abbaggameul neukkinda)

Tôi cảm thấy áp lực khi tìm việc làm.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về áp lực cuộc sống.

Bạn có thể quan tâm