Home » Học vị tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 13:06:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Học vị tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 18/06/2022)
           
Học vị tiếng trung là 学位 /xuéwèi/. Là văn bằng do một cơ sở giáo dục hợp pháp trong và ngoài nước cấp cho người tốt nghiệp một cấp học nhất định từ thấp lên cao.

Học vị tiếng trung là 学位 /xuéwèi/. là văn bằng do một cơ sở giáo dục hợp pháp trong và ngoài nước cấp cho người tốt nghiệp một cấp học nhất định. Từ thấp lên cao, học vị gồm: Tú tài, Cử nhân, Kỹ sư, Bác sĩ, Dược sĩ, Thạc sĩ, Tiến sĩ, Tiến sĩ Khoa học. Trong thi cử nho học thời phong kiến, thì có các học vị sau đây: Sinh đồ, Hương cống, Phó bảng, Tiến sĩ, Hoàng giáp, Thám hoa, Bảng nhãn, Trạng nguyên.

Một số từ vựng tiếng Trung về học vị:

学士学位 /xuéshì xuéwèi/: Học vị cử nhân.

博士学位 /bóshì xuéwèi/: Học vị tiến sĩ.

教育学士 /jiào yù xué shì/: Cử nhân sư phạm.Học vị tiếng Trung là gì

学位 /xuéwèi/: Học vị.

结业证 /jié yè zhèng/: Chứng chỉ.

法律毕业生 /fǎ lǜ bì yè shēng/: Người có bằng cử nhân luật.

研究生 /yán jiū shēng/: Nghiên cứu sinh.

硕士 /shuò shì/: Thạc sỹ.

文学士 /wén xué shì/: Cử nhân văn chương.

理学学士 /lǐ xué xué shì/: Cử nhân khoa học.

会计学士 /huài jì xué shì/: Cử nhân tài chính.

名誉学位 /míngyù xuéwèi/: Học vị danh dự.

管理学士 /guǎn lǐ xué shì/: Cử nhân hành chính quản trị.

经济学士 /jīng jì xué shì/: Cử nhân kinh tế.

数学学士 /shù xué xué shì/: Cử nhân toán.

医科博士 /yī kē bó shì/: Tiến sĩ y khoa.

科学博士 /kē xué bó shì/: Tiến sĩ khoa học.

硕士学位 /shuòshì xuéwèi/: Học vị thạc sĩ.

数学博士 /shù xué bó shì/: Tiến sĩ toán.

教育文凭 /jiào yù wén píng/: Văn bằng sư phạm.

博士 /bó shì/: Tiến sỹ

手术博士 /shǒu shù bó shì/: Tiến sĩ phẫu thuật.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - học vị tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm