Home » Xe tay ga tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 13:50:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xe tay ga tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 19/10/2022)
           
Xe tay ga tiếng Trung là 滑板车 /Huábǎn chē/,còn được gọi là xe máy tay ga. Là một loại của xe máy với khung bước qua và chỗ để chân của người lái.

Xe tay ga tiếng Trung là 滑板车 /Huábǎn chē/. Xe tay ga phổ biến cho giao thông cá nhân một phần do giá cả phải chăng, dễ vận hành (do sử dụng hộp số vô cấp) và thuận tiện hơn để đỗ và lưu trữ hơn so với xe hơi.

Một số từ vựng về xe tay ga trong tiếng Trung:

摩托车 /Mótuō chē/: Xe máy.

汽车 /Qìchē/: Xe hơi.

火车 /Huǒchē/: Xe lửa.

货运车 /Huòyùn chē/: Xe chở hàng.

三轮车 /Sānlúnchē/: Xe ba bánh.

警车 /Jǐngchē:/: Xe công an.

自行车 /Zìxíngchē/: Xe đạp.

电动车 /Diàndòng chē/: Xe đạp điện.Xe tay ga tiếng Trung là gì

大巴 /Dàbā/: Xe khách.

警车 /Jǐngchē/: Xe công an.

Một số ví dụ về xe tay ga trong tiếng Trung:

1.他发觉前面街道上停满了警车。

/Tā fājué qiánmiàn jiēdào shàng tíng mǎnle jǐngchē/.

Anh ta nhận thấy con đường phía trước đầy xe cảnh sát.

2.你可以骑着滑板车在空空的圣诞树下。

/Nǐ kěyǐ qízhe huábǎn chē zài kōngkōng de shèngdànshù xià/.

Bạn có thể đi xe tay ga dưới gốc cây thông Noel trống rỗng đó.

3.火车于下午3时到达北京。

/Huǒchē yú xiàwǔ 3 shí dàodá běijīng/.

Tàu đến Bắc Kinh lúc 3 giờ chiều.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca – Xe tay ga trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm