| Yêu và sống
Ngày Quốc tế Thiếu nhi tiếng Hàn là gì
Ngày Quốc tế Thiếu nhi tiếng Hàn là 국제 어린이날 (gugje eolininal), là một ngày lễ dành riêng cho thiếu nhi trên toàn thế giới.
Đây là dịp cha mẹ thể hiện tình yêu thương cho con thông qua những lời chúc và các món quà.
Một số từ vựng tiếng Hàn về Ngày Quốc tế Thiếu nhi:
어린이들 (eolinideul): Thiếu nhi.
휴일 (hyuil): Ngày lễ.
소망 (somang): Lời chúc mừng.
국제 어린이날 (gugje eolininal): Ngày Quốc tế Thiếu nhi.
선물 (seonmul): Món quà.
사랑하다 (salanghada): Yêu thương.
양육하다 (yangyughada): Nuôi nấng.
기르다 (gileuda): Dạy dỗ.
고아 (goa): Trẻ mồ côi.
미래 유치원 (milae yuchiwon): Mầm non tương lai.
보호하다 (bohohada): Bảo vệ.
보호자 (bohoja): Người giám hộ.
교육 (gyoyug): Giáo dục.
아동의 권리 (adongui gwonli): Quyền Trẻ em.
Một số ví dụ tiếng Hàn về Ngày Quốc tế Thiếu nhi:
1. 국제 어린이날은 전 세계 어린이들을 위한 날이다.
/gugje eolininaleun jeon segye eolinideuleul wihan nalida/.
Ngày Quốc tế thiếu nhi là ngày dành riêng cho trẻ em toàn thế giới.
2. 6월1일은 국제 어린이날이다.
/yuwol ilileun gugje eolinialida/.
Ngày 1 tháng 6 là ngày Quốc tế Thiếu nhi.
3. 국제 어린이날은 어린이를 보호하는 단체에 큰 의미가 있다.
/gugje eolininaleun eolinileul bohohaneun danchee keun uimiga issda/.
Ngày Quốc tế Thiếu nhi có ý nghĩa to lớn đối với các Hiệp hội Bảo vệ Trẻ em.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - ngày Quốc tế Thiếu nhi tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn