Home » Từ vựng tiếng Hàn về các loại cá
Today: 2024-11-21 21:04:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về các loại cá

(Ngày đăng: 17/05/2022)
           
Cá là tên gọi chung cho tất cả các động vật có vây sống dưới sông, biển, ao hồ được đánh bắt, nuôi tạo với mục đích cung cấp thực phẩm hoặc nuôi làm cảnh cho con người .

Cá tiếng Hàn là 생선 (saengson) là đông vật có xương, thở bằng mang, bơi bằng vây. Điều kiện sống của cá là sông, hồ, suối, ao, biển những nơi có nước tùy vào đặc tính của các loại cá sẽ quyết định nơi ở của chúng. 

Cá là nguồn thực phẩm tươi sống chứa nhiều protein giúp cân bằng nước và cung cấp dinh dưỡng cho cơ thể. Ngoài ra, con người còn nuôi cá cảnh như 1 sở thích vì chúng có ngoại hình với nhiều màu sắc bắt mắt. 

Một số từ vựng tiếng Hàn về cácTừ vựng tiếng Hàn về các loại cá loại cá:

민물고기 (minmulgogi): Cá nước ngọt.

바닷고기 (badatkkogi): Cá nước mặn.

붉은 숭어 (bulgeun sungo): Cá đối đỏ.

무지개 송어 (mujigae songo): Cá hồi có vân.

고등어 (godeungo): Cá thu.

황새치 (hwangsaechi): Cá kiếm.

해덕대구 (haedokttaegu): Cá vượt haddock.

정어리 (jongori): Cá mòi.

대구 (daegu): Cá tuyết.

숭어 (sungo): Cá đối.

돌고래 (dolgorae): Cá heo.

가오리 (gaori): Cá đuối.

가물치 (gamulchi): Cá lóc.

상어 (sango): Cá mập.

오징어 (ojingo): Cá mực.

해마 (haema): Cá ngựa.

악어 (ago): Cá sấu.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Hàn về các loại cá.

Bạn có thể quan tâm