| Yêu và sống
Hạnh phúc trong tiếng Hàn là gì
Hạnh phúc trong tiếng Hàn là 행복하다 /haengbokada/, mang tính cảm xúc bậc cao, hạnh phúc gắn liền với quan niệm về niềm vui trong cuộc sống. Một trạng thái hài lòng làm hài lòng mỗi cá nhân trong một hoàn cảnh nào đó.
Một số từ vựng về hạnh phúc trong tiếng Hàn:
행복 하다 /haengbokhada/: hạnh phúc.
불행 하다 /bulhaenghada/: bất hạnh.
기쁜 /gippeun/: vui mừng.
소원 성취 하다 /soononssongchwihada/: ước nguyện.
만족 하다 /manjokada/: hài lòng.
희망 대로 되다 /himangdaero dweda/: toại nguyện.
불운 하다 /burunhada/: vô phước.
다행히 /dahaenghi/: may mắn.
고통 을 껵다 /gotongeul kkyokda/: đau khổ.
절망 하다 /jolmanghada/: tuyệt vọng.
소망 하다 /somanghada/: hi vọng.
비참 하다 /bichamhada/: bi thảm .
우울 하다 /uulhada/: trầm uất.
Một số ví dụ về hạnh phúc trong tiếng Hàn:
1. 누구도 계속 해서 불행 하지 만은 않다.
/nugudo gyesokaeso bulhaenghaji manun anda/.
Không có ai khổ sở.
2. 결혼 하면 고생문 이 열릴 것이라 했지만 고생 은커녕, 행복 하기 만 하다.
/gyolhonhamyon gosaengmuni yolril kkosira haetjiman gosaengeunkonyong haengbokagiman hada/.
Người ta nói rằng hôn nhân sẽ mở ra cánh cửa khó khăn, nhưng thay vì đau khổ tôi chỉ hạnh phúc.
3. 리사 는 반 에서 가장 높은 점수 를 받은 시험 때문에 기뻤다.
/risaneun baneso gajang nopeun jomssureul badaeun sihom ttaemune gippotda/.
Lisa vui mừng vì bài kiểm tra đạt điểm cao nhất.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Hạnh phúc trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn