Home » Từ vựng tiếng Anh về lễ hội
Today: 2024-07-05 13:51:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về lễ hội

(Ngày đăng: 15/10/2022)
           
Từ vựng tiếng Anh về lễ hội Festival /ˈfɛstəvəl/ là một sự kiện văn hóa được tổ chức mang tính cộng đồng nhằm biểu hiện sự tôn kính của con người với thần linh.

Từ vựng tiếng Anh về lễ hội Festival /ˈfɛstəvəl/ là một sự kiện văn hóa được tổ chức mang tính cộng đồng nhằm biểu hiện sự tôn kính của con người với thần linh.

Một số từ vựng tiếng Anh về lễ hội

New Year’s Day /njuː jɪə(r)’z deɪ/: Ngày đầu năm mới.

Easter /ˈiːstər/: Lễ phục sinh.

Christmas Eve /ˈkrɪsməs iːv/: Đêm giáng sinh.

New Year’s Eve /njuː jɪə(r)’z i:v/: Đêm giao thừa.

Christmas /ˈkrɪsməs/: Giáng sinh.Từ vựng tiếng Anh về lễ hội

Halloween /ˌhæloʊˈiːn//ˌhæloʊˈiːn/: Lễ hội halloween.

Vietnamese Women’s Day /viːˌetnəˈmiːz ˈwʊmən’z deɪ/: Ngày phụ nữ Việt Nam.

The lunar new year /ðə ˈluːnər nuː jɪr/: Tết nguyên đán.

Valentine’s Day /ˈvæləntaɪn’z deɪ/: Ngày lễ tình nhân.

Thanksgiving /ˌθæŋksˈɡɪvɪŋ/: Ngày lễ tạ ơn.

Mid – Autumn Festival (Moon Festival): /mɪd – ˈɔːtəm ˈfestɪvl/ (muːn ˈfestɪvl)/: Tết trung thu.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Anh về lễ hội:

1. Got any plans for the holiday?

/gɑt ˈɛni plænz fɔr ðə ˈhɑləˌdeɪ?/

Anh có kế hoạch gì ngày lễ chưa?

2. What is the name of the festival?

/wʌt ɪz ðə neɪm ʌv ðə ˈfɛstəvəl?/

Tên lễ hội đó là gì?

3. How many days off during the Lunar New Year?

/haʊ ˈmɛni deɪz ɔf ˈdʊrɪŋ ðə ˈlunər nu jɪr?/

Tết Nguyên đán được nghỉ bao nhiêu ngày?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Anh về lễ hội.

Bạn có thể quan tâm